ISOLATING YOURSELF in Vietnamese translation

['aisəleitiŋ jɔː'self]
['aisəleitiŋ jɔː'self]
cô lập bản thân
isolating yourself
tự cô lập mình
isolate themselves
would sequestered myself

Examples of using Isolating yourself in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Just getting out of bed in the morning is a problem, but isolating yourself will make depression even worse.
Chỉ cần ra khỏi giường vào buổi sáng có thể là khó khăn, nhưng cô lập bản thân chỉ làm cho trầm cảm tồi tệ hơn.
Drinking alone, or isolating yourself because of your drinking, is an explicit warning sign of alcoholism and non-alcoholics rarely get intoxicated alone.
Uống một mình, hoặc tự cô lập bản thân vì uống rượu là một dấu hiệu cảnh báo chắc chắn, uống rượu một mình chỉ hay xảy ra ở người nghiện rượu.
But isolating yourself can give you a more negative outlook on your condition and increase your sensitivity to pain.
Nhưng cô lập mình có thể cho bạn một viễn cảnh tiêu cực hơn về tình trạng của bạn và tăng sự nhạy cảm của bạn đối với đau đớn.
But isolating yourself can give you a more negative outlook on your condition and increase your sensitivity to pain.
Nhưng tự cô lập bản thân có thể cho bạn cái nhìn tiêu cực hơn về tình trạng của bạn và tăng sự nhạy cảm với nỗi đau.
They indicate that you should spend more time with people you love and stop isolating yourself from the others.
Những giấc mơ như vậy chỉ ra rằng bạn nên dành nhiều thời gian với những người mà bạn yêu thương và đừng cô lập mình khỏi những người khác.
You are truly becoming a hermit and isolating yourself from the people around you.
Bạn đang thật sự trở thành một ẩn sĩ và cô lập mình khỏi những người xung quanh.
I understand that you made a promise to Kellie before she died that you wouldn't keep isolating yourself.
Tôi hiểu rằng bạn đã hứa với Kellie trước khi ấy chết rằng bạn sẽ không tự cô lập bản thân.
Do you think you will find happiness by withdrawing from life, by isolating yourself?
Liệu bạn nghĩ rằng bạn sẽ tìm được hạnh phúc bằng cách rút lui khỏi sống, bằng cách cô lập chính bạn?
One of the biggest challenges of today's world is isolating yourself from all the clutter of life.
Một trong những thách thức lớn nhất của thế giới ngày nay là tách biệt bản thân khỏi mớ bòng bong của cuộc sống.
its symptoms are cyclical: When you're depressed, you don't want to be around people, but isolating yourself just exacerbates depression.
bạn không muốn ở cạnh mọi người, nhưng cô lập bản thân chỉ làm trầm trọng thêm chứng trầm cảm.
In addition to potentially socially isolating yourself when you're out
Ngoài khả năng ta tự cô lập mình với xã hội khi ta ra ngoài
welfare of others, and cause trouble instead, it is you who will ultimately suffer by isolating yourself from them and depriving yourself of their care and concern.
chính bạn sẽ phải gặp đau khổ bằng cách cô lập bản thân, và mất đi sự quan tâm, lo lắng của người khác.
He also explained that the phrase"do not let yourself be contaminated by this world" does not mean isolating yourself and closing yourself off to reality….
Ngài cũng giải thích rằng cụm từ“ đừng để mình bị ô nhiễm bởi thế gian này” không có nghĩa là chúng ta tự cô lập mình và đóng kín trước thực tại….
instead withdrawing and isolating yourself from the other person.
thay vào đó là thu mình và cô lập bản thân khỏi những người khác.
you might find yourself depressed, losing interest in your hobbies or isolating yourself from other people.
mất hứng thú với những sở thích của bản thân hoặc tự cô lập mình với những người khác.
No matter how uncomfortable you might feel at first, keep in mind that isolating yourself from other people can be even worse,
Bạn đừng quên rằng, cho dù ban đầu bạn có thấy ngại ngùng như thế nào, thì việc tự tách biệt khỏi mọi người còn tệ hơn thế,
You may feel stressed out, rushed, or just plain cranky, but isolating yourself is not the way to make yourself more excited about work.
Có thể bạn sẽ cảm thấy căng thẳng, gấp gáp, hoặc cáu kỉnh một chút, nhưng tự cô lập bản thân không phải là cách để làm cho mình có hứng thú hơn trong công việc.
Isolating yourself from social contact is a pretty common response to feeling unhappy, but there's a large body of research that says it's the worst thing you can do.
Cách ly bản thân ra khỏi kết nối xã hội là một phản ứng khá thông thường cho việc cảm thấy không hạnh phúc, tuy nhiên có một nghiên cứu lớn về cơ thể cho biết rằng đó lại là điều kinh khủng nhất mà bạn có thể làm.
telling you to stay away and to play it safe by isolating yourself.
hành động an toàn bằng cách tự tách biệt bản thân.
then you are isolating yourself.
bạn đang tự cô lập mình.
Results: 54, Time: 0.0397

Isolating yourself in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese