IT CHOOSES in Vietnamese translation

[it 'tʃuːziz]
[it 'tʃuːziz]
nó chọn
it chooses
it selects
it picks
nó muốn
it would
he want
it wishes
he needs
it desires
it's trying
it likes
it will

Examples of using It chooses in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The truth has to do with how the United States understands its role in the world and how it chooses to embody it..
Sự thật là làm gì với chuyện làm sao cho Mỹ hiểu được vai trò của trên thế giới và làm thế nào để nó chọn mà thể hiện điều đó ra.
When a war mentality takes over, it chooses the weapons and tactics for you.
Khi tâm lý chiến tranh ngự trị, trạng thái tinh thần đó sẽ lựa chọn vũ khí và chiến thuật cho bạn.
The major Westminster parties have promised to devolve more powers to Scotland if it chooses to stay in the union.
Nghị viện Anh đã hứa sẽ trao thêm quyền hạn cho Scotland nếu chọn ở lại Liên hiệp Anh.
Hisone meets the“OTF” dragon hidden in the base, and it chooses Hisone as its pilot.
Hisone đã gặp chú rồng“ OTF” trốn dưới tầng hầm, và chú ta đã chọn Hisone là phi công của mình.
South Korea has long said it believes the North can conduct its sixth nuclear test whenever it chooses.
Hàn Quốc từ lâu đã nói họ tin rằng Triều Tiên có thể tiến hành vụ thử hạt nhân thứ sáu vào bất cứ khi nào họ lựa chọn.
As a permanent member of the UN Security Council, China can veto any UN sanctions it chooses to.
Là thành viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc, Trung Quốc có thể phủ quyết bất cứ biện pháp trừng phạt nào họ muốn.
You will always get stunning results when using Superior Auto, since it chooses the best camera settings for you.
Khi sử dụng Tự động tối ưu, bạn sẽ luôn nhận được kết quả tuyệt vời vì máy chọn cài đặt camera phù hợp nhất cho bạn.
attract relatively new startup companies, so it chooses locations that are home to young startups.
non trẻ, nên họ chọn các vị trí sẽ có các doanh nghiệp khởi nghiệp trẻ.
Yet China's government has the capacity to bail out the financial sector if default rates reach crisis levels- if it chooses to do so.
Tuy nhiên, chính phủ Trung Quốc có khả năng bảo lãnh cho lĩnh vực tài chính nếu tỷ lệ vỡ nợ đạt đến mức khủng hoảng- nếu chính phủ chọn làm vậy.
Every soul has a motive for the events in which it chooses to participate.
Mọi linh hồn đều có một động cơ cho những biến cố mà trong đó chúng chọn tham dự vào.
Facebook has recently shared more detail about how it measures fake accounts and why it chooses to promote certain posts in its News Feed.
Gần đây, Facebook đã chia sẻ chi tiết hơn về cách thức đo lường các tài khoản giả và lý do tại sao chọn quảng cáo một số bài đăng nhất định trong News Feed.
Yet China's government has the capacity to bail out the financial sector if default rates reach crisis levels-if it chooses to do so.
Tuy nhiên, chính phủ Trung Quốc có khả năng bảo lãnh cho lĩnh vực tài chính nếu tỷ lệ vỡ nợ đạt đến mức khủng hoảng- nếu chính phủ chọn làm vậy.
Google can adjust its algorithms to favor any candidate it chooses no matter what the activity of users might be, just as easily as I do in my experiments.
Google có thể điều chỉnh thuật toán của mình để ưu tiên bất kỳ ứng cử viên nào mà nó chọn bất kể hoạt động của người dùng là gì đi nữa, và cũng dễ dàng như cách tôi thực hiện trong các thử nghiệm của mình.
produce a third color, which can result from the Darken blend because it chooses the lowest channel values from both the base and the blend color
có thể là kết hợp của Darken vì nó chọn các giá trị kênh thấp nhất từ cả cơ sở
Although each one of the online casinos will run the way it chooses, most of them do offer you special features which will enhance your gaming experience.
Mặc dù mỗi một trong các sòng bạc trực tuyến sẽ chạy theo con đường nó chọn, hầu hết trong số họ cung cấp cho bạn các tính năng đặc biệt mà sẽ thúc đẩy kinh nghiệm chơi game của bạn.
The world as we know it can be anything it chooses to be, but if you do not trust the world, then the world will
Thế giới như chúng ta biết có thể là bất cứ điều gì nó chọn, nhưng nếu bạn không tin tưởng vào thế giới,
It is called"Program" because it chooses from a list of predetermined settings based on the amount of light(EV exposure value) that the camera measures.
được gọi là" chương trình" bởi vì nó chọn thuật toán từ danh sách các cài đặt được xác định trước dựa trên lượng ánh sáng( giá trị phơi sáng hoặc EV) mà máy ảnh đo được khi đo.
Everything from how a car operates to the route it chooses can be automatically adjusted based on this information to best suit the passenger.
Mọi thứ từ việc chiếc xe sẽ vận hành ra sao đến việc nó chọn con đường đi thế nào đều sẽ được tự động điều chỉnh dựa trên những thông tin này để phù hợp nhất với hành khách.
And this fraternity, precisely because it chooses the way of communion and of attention to the needy of this fraternity, which is the Church,
Và tình huynh đệ này, chính vì nó chọn theo con đường của sự hiệp thông
not produce a third color, which can result from the Lighten blend because it chooses the highest channel values from both the base and blend color to create the resulting color.
có thể là kết quả của sự pha trộn của Lighten, bởi vì nó chọn giá trị kênh cao nhất từ cả màu gốc lẫn màu pha trộn để tạo màu kết quả.
Results: 124, Time: 0.0469

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese