IT HAS BEEN CALLED in Vietnamese translation

[it hæz biːn kɔːld]
[it hæz biːn kɔːld]
nó được gọi là
it is called
it is known as
it is referred
it was named
it is termed
nó đã được gọi là
it has been called
it has been referred
it has been known as
gọi đây là
call this
refer to this as
dubbed it
named it

Examples of using It has been called in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For many it has been called unripe because of the basic rom that it carried with….
Đối với nhiều người nó đã được gọi là chưa chín vì rom cơ bản mà mang theo….
It has been called the"naked quasar" and the"quasar without a home" because it appears to lack a host galaxy.
Nó được gọi là" chuẩn tinh trần trụi" và" chuẩn tinh không có nhà" vì dường như thiếu thiên hà chủ.
It has been called a“brain food” because it helps enable certain neural pathways that promote out of the box thinking.
Nó đã được gọi là“ Thực phẩm bổ não”, bởi vì giúp cho phép một số dây thần kinh thúc đẩy ra khỏi suy nghĩ.
It has been called‘the gospel in the gospel', as if it contained the
Nó được gọi là“ Phúc Âm trong Phúc Âm”,
It has been called a lucky city as it has saved from all bombings.
Nó đã được gọi là một phố cổ may mắn vì nó đã được cứu khỏi tất cả các vụ đánh bom.
It is quite popular in the US where it has been called"the board game of our time" by The Washington Post.
khá phổ biến ở Mỹ, nơi nó được gọi là“ trò chơi bảng của thời đại” của The Washington Post.
It has been called Taiwan's"Silicon Valley" and has expanded to six campuses
Nó đã được gọi là" của Đài Loan Thung lũng Silicon"
This functionality is unique to protease, which is why it has been called the"next amino acid.".
Chức năng này duy nhất cho protease, đó lý do tại sao nó được gọi là amino acid kế tiếp.
since then it has been called Lauwersmeer.
kể từ đó nó đã được gọi là Lauwersmeer.
The Stockholm metro is well known for its decoration of the stations; it has been called the longest art gallery in the world.
Tàu điện ngầm Stockholm, mở cửa năm 1950, nổi tiếng với sự trang trí của các nhà ga; nó đã được gọi là phòng trưng bày nghệ thuật dài nhất trên thế giới.
The Stockholm metro, opened inis well known for its decoration of the stations; it has been called the longest art gallery in the world.
Tàu điện ngầm Stockholm, mở cửa năm 1950, nổi tiếng với sự trang trí của các nhà ga; nó đã được gọi là phòng trưng bày nghệ thuật dài nhất trên thế giới.
That interface to be called“TouchWiz,” but it has been called“Experience” for the past few years.
Điều đó được gọi là" TouchWiz," nhưng đã từng có tên" Experience" cách đây một vài năm.
It has been called the Blackboard tree, Indian devil tree, Ditabark, Milkwood pine, White cheesewood.
Tên tiếng Anh thường gọi là Blackboard tree flowers, Indian devil Pine, white cheesewood.
It has been called the oldest living organism on earth and has been dated at about 5,000 years.
Nó được gọi là một sinh vật lâu đời nhất trên đất và đã được tính toán niên đại cách chính xác vào khoảng 5.000 năm.
It has been called a"currency war", by the International Monetary Fund's managing director and the Brazilian finance minister among others.
Người ta gọi đó là" cuộc chiến hối đoái", như giám đốc điều hành IMF và bộ trưởng tài chính Brazil cùng những người khác.
It has been called“nature's Rosetta Stone”,“the chemist's map” and“probably the most compact and meaningful compilation of knowledge yet devised”.
Nó còn được gọi là" hòn đá Rosetta của tự nhiên"," bản đồ hóa học" và" có thể bản tổng hợp có nghĩa và gọn gàng nhất mà tri thức mang lại".
It was relegated to Eccellenza at the end of the 2009- 10 season and it has been called back to Serie D due to a large number of exclusions.
Nó đã bị rớt xuống Eccellenza vào cuối mùa giải 2009- 10 và nó đã được gọi trở lại Serie D do một số lượng lớn các loại trừ.
is,">that it has taken the VIA MEDIA, as it has been called.
đã lấy VIA MEDIA, như đã được gọi.
The phone has been well received by reviewers.[8] It has been called the flagship Windows phone by multiple reviewers.[9][10].
Chiếc điện thoại nhận được nhiều phản ứng tích cực bởi nhiều người đánh giá.[ 8] Nhiều người đã gọi nó là một điện thoại Windows Phone cao cấp.[ 9][ 10].
Around 300 people die on it every year, so it has been called the World's Most Dangerous Road.
Hàng năm có từ 200- 300 người thiệt mạng, chính vì thế mà người ta gọi đây là‘ con đường nguy hiểm nhất Thế Giới'.
Results: 95, Time: 0.0663

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese