IT HAS BEEN SAID in Vietnamese translation

[it hæz biːn sed]
[it hæz biːn sed]
người ta nói
people say
people talk
people speak
speak
it is said
it is told
nó đã được nói
it has been said
it's been said
it has been stated
it has been talked
we are told
nó đã được cho biết
it has been said
it has been told
người ta cho
it is assumed
it is said
it is believed
it has been suggested
people think
people assume
it is claimed
it is presumed
it is alleged
people say
người ta bảo
they say
people say
was told
people tell me
có lời nói
whose words
had words
it is said
it has been said
has been said

Examples of using It has been said in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It has been said that Google receives over 250,000 such requests per week nowadays.
Google cho biết nhận được tới 250.000 yêu cầu dạng này mỗi tuần.
It has been said before.
Điều này đã được nói từ trước.
It has been said, Time heals all wounds.
Người ta nói là thời gian chữa lành mọi vết thương.
It has been said that time heals all wounds.
Người ta nói là thời gian chữa lành mọi vết thương.
It has been said that happiness in whatever form can be infectious.
Nói theo kiểu y học, bệnh hoạn có thể lây nhiễm ở mọi hình thức.
That is why it has been said that old friends are worthy of friendship.
Thế nên tình bạn tuổi già phải nói là rất đáng quý.
It has been said that 50% of the art of photography is in post-production and with Nokia 9 PureView you
Người ta nói rằng 50% nghệ thuật nhiếp ảnh là ở phần hậu kỳ
It has been said to taste similar to a combination of fruits,
Nó đã được nói đến hương vị tương tự
It has been said that the use of such accounts leads to problems such as with Coinnest whose CEO was charged with embezzlement.
Người ta nói rằng việc sử dụng các tài khoản như vậy dẫn đến các vấn đề như với Coinnest mà CEO của họ bị buộc tội tham ô.
It has been said that 10% of new millionaires in the US over the past ten years have done it by building businesses through network marketing.
Nó đã được cho biết rằng 10% triệu phú mới ở Mỹ trong mười năm qua đã thực hiện bằng cách xây dựng doanh nghiệp thông qua tiếp thị trên mạng.
It has been said that“Beauty will save the world.”[6] But beauty, as we know very well,
Người ta nói rằng“ Vẻ đẹp sẽ cứu thế giới”.[ 6]
It has been said that Krishna created the world through the beautiful sound of the flute and that the flute preaches love and freedom.
Nó đã được nói rằng Krishna tạo ra thế giới thông qua những âm thanh đẹp của sáo và thổi sáo rao giảng tình yêu và tự do.
It has been said that, in the 21st century,
Người ta cho rằng, trong thế kỷ 21,
It has been said in jest that his spoken vocabulary consisted of“Yes”,“No”, and“I don't know”.
Nó đã được nói trong jest rằng vốn từ vựng của ông nói bao gồm" Có"," Không", và" Tôi không biết".
While it has been said,“They can't all be wrong,” it is more correct to say,“They cannot all be right.”.
Trong khi người ta nói“ Họ không thể tất cả đều sai được”, thì chính xác hơn phải nói:” Họ không thể tất cả đều đúng”.
It has been said that this engine was doomed from the beginning with design flaws.
Nó đã được cho biết rằng động cơ này đã bị tiêu diệt từ đầu với lỗi thiết kế.
It has been said that if we intentionally set about teaching the whole of a new language to an infant, they would never learn.
Người ta cho rằng nếu chúng ta cố tình dạy toàn bộ ngôn ngữ mới cho trẻ sơ sinh, chúng sẽ không bao giờ học được ngôn ngữ đó.
It has been said that some museum workers even wanted to destroy it because it“takes too much space and electric power”.
Người ta nói rằng một số nhân viên bảo tàng thậm chí còn muốn tiêu diệt nó bởi vì nó" chiếm không gian và ngốn quá nhiều điện"….
It has been said in this tutorial what to look for and what to oriientati.
Nó đã được nói trong bài hướng dẫn này về những gì để tìm kiếm và những gì để oriientati.
It has been said that the technology of an advanced culture will be viewed as magic by that of a less technologically advanced civilization.
Nó đã được cho biết rằng công nghệ của một nền văn hóa tiên tiến sẽ được xem như là phép thuật của một nền văn minh ít công nghệ tiên tiến.
Results: 290, Time: 0.0749

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese