IT HAS STARTED in Vietnamese translation

[it hæz 'stɑːtid]
[it hæz 'stɑːtid]
nó đã bắt đầu
it began
it started
it has begun
it has started
it's already starting
nó bắt đầu
it begin
it start
đã khởi
has started
began
have launched
kicked off
has initiated
was started
has commenced
already started

Examples of using It has started in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Once it has started, combustion is a self-sustaining process that will continue as long as there is enough tobacco(fuel) and oxygen available.
Một khi phản ứng cháy bắt đầu, nó sẽ tiếp tục duy trì cho đến khi thuốc lá( nhiên liệu) cháy hết và khí ô- xy không còn.
Damascus says it has started pulling troops from cities to meet deadlines set by UN envoy Kofi Annan.
Damascus cho biết chính phủ đã bắt đầu rút quân ra khỏi các thành phố nhằm đáp ứng đúng thời hạn quy định mà đặc phái viên Liên Hợp Quốc Kofi Annan đưa ra.
That's what it has started doing in the past few years.
Và điều này thì đúng là những gì chúng ta đã bắt đầu thực hiện trong vài mười năm qua.
It has started electric vehicle production in China ahead of some foreign rivals, and its Shanghai factory could push its production costs lower.
Họ đã khởi đầu việc sản xuất xe điện tại Trung Quốc trước những đối thủ nước ngoài và nhà máy ở Thượng Hải có thể giúp chi phí sản xuất thấp hơn.
It has started resource evaluation at the coal special grant in Hwange.
Đây đã bắt đầu đánh giá tài nguyên với khoản tài trợ than đặc biệt ở Hwange.
It has started testing a new format that provides users with direct links to comparison shopping sites.
Hiện Google đã bắt đầu thử nghiệm một định dạng mới, cung cấp cho người dùng các liên kết trực tiếp để so sánh các trang web mua sắm.
In recent years, though, it has started looking to me as if the conventional wisdom might be cracking.
Trong những năm gần đây, điều đó đã bắt đầu đối với tôi như thể sự khôn ngoan theo quy ước đó có lẽ đang nứt vỡ.
The company says it has started releasing the first batches of 20 million sterilized mosquitoes in Fresno County, California.
Công ty cũng cho biết, họ đã bắt đầu phóng thích lô đầu tiên trong số 20 triệu con muỗi vô trùng tại hại Fresno County, California.
Citigroup in March also said it has started building a new company that provides transaction processing services for its large customers.
Citigroup trong tháng Ba cũng cho biết đã bắt đầu xây dựng một công ty mới chuyên cung cấp dịch vụ xử lý giao dịch cho các khách hàng lớn của mình.
Umitron has also announced that it has started demonstrating new service to provide reliable data for aquaculture insurance.
Umitron cũng đã thông báo rằng họ đã bắt đầu trình diễn dịch vụ mới để cung cấp dữ liệu đáng tin cậy cho bảo hiểm nuôi trồng thủy sản.
Google has said it has started testing the latest prototypes of its self-driving cars on Mountain View, California roads, with safety drivers aboard.
Google cho biết hãng đã bắt đầu chạy thử nghiệm nguyên mẫu xe tự hành mới nhất của hãng trên đường phố của Mountain View, California với các tay lái ngồi trên xe.
ABB announced that it has started construction of its new robotics manufacturing and research facility in China, the world's largest robotics market.
ABB vừa ra thông báo khởi công xây dựng cơ sở nghiên cứu và sản xuất robot mới tại Trung Quốc- thị trường robot lớn nhất thế giới.
It has started to gain more of a reputation in recent years, however, likely thanks in part to its free DAW offering, Studio One Prime.
Tuy nhiên, nó đã bắt đầu có được nhiều danh tiếng hơn trong những năm gần đây nhờ vào việc cung cấp DAW miễn phí- Studio One Prime.
The company also said it has started an investigation and is working with the U.S. Food
Công ty cũng cho biết họ đã bắt đầu một cuộc điều tra
The automaker also announced in January that it has started negotiations aimed at settling a massive lawsuit launched by hundreds of thousands of German drivers.- AFP.
Đầu năm nay, hãng cũng tuyên bố đã bắt đầu đàm phán nhằm giải quyết vụ kiện với hàng trăm nghìn lái xe Đức là nguyên đơn./.
It has started a new era of transcatheter aortic valve replacement in China.
Họ đã bắt đầu một kỷ nguyên mới của việc thay thế van động mạch chủ ở Trung Quốc.
Iran says it has started enriching to 20%, needed for a medical research reactor near Tehran.
Iran nói rằng họ đã bắt đầu làm giàu uranium thêm đến mức 20%, cần thiết cho một lò phản ứng nghiên cứu y tế gần Tehran.
Google said it has started this experiment and will“continue to carefully experiment over the coming months on a small scale.”.
Google cho biết nó vừa bắt đầu thử nghiệm này và sẽ“ tiếp tục thử nghiệm một cách cẩn thận trong vài tháng với một mức độ vừa phải”.
If a tournament is shortened after it has started, all bets will stand.
Nếu vòng đấu bị rút ngắn, sau khi đã bắt đầu, thì tất cả tiền cược sẽ ngưng.
However, it has started to make an impact, as some of the data from a new Searchmetrics' mobile SEO report shows.
Tuy nhiên, nó đã bắt đầu có những ảnh hưởng khi một số dữ liệu từ báo cáo SEO mobile của Searchmetrics. com đã cho thấy rõ điều đó.
Results: 123, Time: 0.0617

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese