IT IS STRANGE in Vietnamese translation

[it iz streindʒ]
[it iz streindʒ]
lạ là
it is strange
in tongues is
weird that
's a wonder
odd that
was curious was
thật kỳ lạ là
it is strange
's amazing
is amazing is
điều kỳ lạ
strange thing
weird thing
odd thing
curious thing
oddities
oddly
it is strange
bizarre thing
amazing thing
the peculiar thing
điều lạ lùng
strange thing
weird thing
it is strange
odd thing
thật lạ lùng
strange
it is curious
it was weird
it's odd
oddly
thật cũng lạ
thật là
it is
nó vẫn kỳ
thật là quái lạ

Examples of using It is strange in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is strange how he uses the very family terms.
Điều lạ lùng là ông thường dùng những từ có tính cách gia đình.
It is strange I don't know anything.
Thật lạ là tôi không biết gì hết.
It is strange, Monsieur.
Thật lạ quá, thưa ông.
It is strange that I have no memory of him,” Georges said.
Thật lạ là tôi chẳng nhớ tí nào về cái ông này,” Georges nói.
It is strange that we are even hearing about this story.
Thật cũng lạ kỳ khi được nghe kể về câu chuyện này.
It is strange that the pieces I had before they did the same.
Thật kỳ lạ khi những mảnh ghép tôi có trước khi chúng làm như vậy.
It is strange that you have come alone.
Nhưng lạ là cô chỉ tới 1 mình.
It is strange how odd incidents stay in one's mind!
Thật lạ là làm thế nào mà sự kiện kỳ quặc lại ở trong tâm trí người ta!
It is strange that both are foreigners to the English language.
Thật kỳ lạ là cả hai đều là người ngoài đối với tiếng Anh.
It is strange, but I have to agree.
Thấy lạ nhưng tôi cũng phải đồng ý.
It is strange that such a good character so many enemies.
Điều lạ lùng là một nhân vật tốt như vậy nên nhiều kẻ thù.
It is strange I kept quiet until recently.
Thật lạ là anh đã im lặng đến tận bây giờ.
It is strange but powerfully attractive; and.
Nó rất lạ lùng, nhưng hấp dẫn mạnh mẽ; và.
It is strange, isn't it?.
Thật lạ, phải không?
Yes, it is strange, but--.
Phải, nó lạ thật, nhưng--.
It is strange.
Thật kỳ lạ.
It is strange to be calling yourself.
Thật là kì lạ khi gọi cho chính mình.
It is strange that you are here, with everything happening in the country.
Thật lạ khi em lại đến đây vào thời điểm này.
It is strange.
Thât là lạ, phải không?
It is strange, isn't it? That's strange?.
Nghe lạ đấy. Nghe lạ phải không?
Results: 139, Time: 0.096

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese