JERICHO in Vietnamese translation

jericho
jerico
jerico
giêricô
jericho
giêrikhô
jericho
giêrico
yêrikhô
jericho
jerricho
giêrichô

Examples of using Jericho in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Artist's reconstruction of the north side of ancient Jericho, based on the German excavations of 1907-1909.
Hình này minh hoạ phần tường phía bắc của Giêrichô, dựa vào những khai quật của đoàn khảo cổ Đức nằm 1907- 1909.
In the 20 century the territory of Jericho was occupied by Jordan in Israel before it became part of Palestine in 1994.
Trong thế kỷ 20, lãnh thổ của Jerricho bị chiếm đóng bởi Jordan và Israel trước khi trở thành một phần của Palestine vào năm 1994.
With plenty of food and water, Jericho could have held out for several years.
Có nước có thực phẩm, Giêrichô lẽ ra có thể chống cự được nhiều năm trời.
But Jesus immediately pulled that question from midair and placed it on a dangerous curve between Jerusalem and Jericho.
Nhưng Chúa Jesus đã rút câu hỏi này từ khoảng không vô nghĩa và đặt nó vào ngay khúc quanh nguy hiểm trên con đường từ Jerusalem đến Jericho.
But Jesus immediately pulled that question from mid-air and placed it on the dangerous curve between Jerusalem and Jericho.
Nhưng Chúa Jesus đã rút câu hỏi này từ khoảng không vô nghĩa và đặt nó vào ngay khúc quanh nguy hiểm trên con đường từ Jerusalem đến Jericho.
Jesus immediately pulled that question out of thin air and placed it on a dangerous curve between Jerusalem and Jericho.
đặt nó vào ngay khúc quanh nguy hiểm trên con đường từ Jerusalem đến Jericho.
Zaccheus, corrupt rich man- who certainly had a degree in bribes- of Jericho, was transformed into a benefactor of the poor.
Giakeu, một người giàu có tham nhũng- người này một cách chắc chắn đã tốt nghiệp nghành đút lót của thành Gierico- đã biến đổi thành ân nhân của người nghèo.
But Jesus immediately pulled that question from mid-air, and placed it on a dangerous road between Jerusalem and Jericho.
Nhưng Chúa Jesus đã rút câu hỏi này từ khoảng không vô nghĩa và đặt nó vào ngay khúc quanh nguy hiểm trên con đường từ Jerusalem đến Jericho.
capacity of 17 Megawatts, the two projects will operate Jericho and Tubas by the end of 2018.
hai dự án sẽ đi vào hoạt động tại Jericho và Tubas vào cuối năm 2018.
Due to your hospitalization, we weren't able to celebrate Jericho turning one.
Vì chị phải nằm viện, nên cả nhà không thể tổ chức sinh nhật một tuổi cho Jericho.
Yasser Arafat come to negotiate and sign its application to Gaza and Jericho.
ký thực hiện hòa bình tại vùng Gaza và Jérico.
The first large-scale constructions were built, including settlement towers and walls(for example, Jericho) and ceremonial sites(such as Stonehenge).
Những công trình to lớn lần đầu tiên được xây dựng, gồm cả các tháp để và những bức tường( ví dụ ở Jericho) và các địa điểm nghi lễ( ví dụ như bức tường đá Stonehenge).
Along the south shore of the bay lie Kitsilano Beach, Jericho Beach, the Spanish Banks beaches, and Locarno Beach,
Dọc theo bờ biển phía nam của vịnh nằm Bãi biển Kitsilano, Bãi biển Jericho, cácngân hàng Tây Ban Nha bãi biển
Ai was smaller than Jericho, but its conquest was essential because it would give Israel control of the main route that ran along the highlands from north to south in the central portion of the land.
Nó nhỏ hơn Giêricô, nhưng việc chiếm được nó là điều chủ yếu vì sẽ giúp người Do Thái kiểm soát được lộ chính chạy dọc theo dẫy núi từ Bắc xuống Nam, dọc theo các vùng cao nguyên thuộc miền trung lãnh thổ.
A synagogue dating to the late 6th or early 7th century CE was discovered in Jericho in 1936, and was named Shalom Al Israel,
Một giáo đường ở Jericho từ cuối thế kỷ thứ 6 hoặc đầu thế kỷ thứ 7 sau CN
Jericho, recognized by WWE as the final WCW World Champion,
Jericho, được công nhận bởi WWE như là( WCW)
It was smaller than Jericho, but its conquest was essential because this would give Israel control of the main route that ran along the ridge from north to south along the highlands of the central portion of the land.
Nó nhỏ hơn Giêricô, nhưng việc chiếm được nó là điều chủ yếu vì sẽ giúp người Do Thái kiểm soát được lộ chính chạy dọc theo dẫy núi từ Bắc xuống Nam, dọc theo các vùng cao nguyên thuộc miền trung lãnh thổ.
because it was situated between two other places on Long Island, Jericho and Jerusalem, just as the biblical town of Bethphage(meaning"house of figs")
bởi vì nó nằm giữa hai nơi khác trên Long Island, Jericho và Jerusalem, cũng giống như thị trấn Bethphage
Jericho, where the last stage of Jesus's pilgrimage began, is 250 meters below
Giêricô, chặng cuối cùng để bắt đầu cuộc hành trình của Chúa Giêsu,
such as Manic Hedgehog, and performed live gigs around Oxford at venues such as The Jericho Tavern.
biểu diễn trực tiếp quanh khu Oxford tại những địa điểm như Jericho Tavern.
Results: 610, Time: 0.1385

Top dictionary queries

English - Vietnamese