LEARNING TO ACCEPT in Vietnamese translation

['l3ːniŋ tə ək'sept]
['l3ːniŋ tə ək'sept]
học cách chấp nhận
learn to accept
learn to embrace
learn to tolerate
learn to admit

Examples of using Learning to accept in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What I've learned over the years is that learning to accept each other's faults and choosing to celebrate each other's
Những gì ba đã học được trong những năm qualà: học cách chấp nhận lỗi lầm của người khác
But if the country is to realize its enormous soft-power potential, it will have to rethink its policies at home and abroad, limiting its claims upon its neighbors and learning to accept criticism in order to unleash the full talents of its civil society.
Nhưng nếu nước này nhận ra tiềm năng quyền lực mềm khổng lồ, thì họ sẽ phải suy nghĩ lại chính sách ở trong và ngoài nước của mình, hạn chế các yêu sách với các nước láng giềng và học cách chấp nhận những lời chỉ trích nhằm mở rộng những tài năng toàn diện của xã hội dân sự.
Moonlight,” Barry Jenkins' drama depicting three periods in the life of a young black man struggling with and ultimately learning to accept his gay identity, took one Globe too- the evening's last,
Moonlight, phim tâm lý của Barry Jenkins miêu tả ba giai đoạn trong cuộc đời của một chàng trai trẻ da đen vùng vẫy chống chọi và cuối cùng học cách chấp nhận thân phận đồng tính, cũng đoạt một
a social drama depicting three periods in the life of a young black man struggling with and ultimately learning to accept his gay identity, took one significant Globe- the evening's last,
trẻ da đen vùng vẫy chống chọi và cuối cùng học cách chấp nhận thân phận đồng tính, cũng đoạt một
But if the country is to realise its enormous soft-power potential, it will have to rethink its policies at home and abroad, limiting its claims upon its neighbours and learning to accept criticism to unleash the full talents of its civil society.
Nhưng nếu nước này nhận ra tiềm năng quyền lực mềm khổng lồ, thì họ sẽ phải suy nghĩ lại chính sách ở trong và ngoài nước của mình, hạn chế các yêu sách với các nước láng giềng và học cách chấp nhận những lời chỉ trích nhằm mở rộng những tài năng toàn diện của xã hội dân sự.
Most of the first half of the season sees Piper and Phoebe coping with their sister's death, learning to accept Paige and teach her in the ways of witchcraft while learning best how to use their own expanding growing powers which they'd received towards the end of.
Hầu hết nửa đầu của mùa giải thấy Piper và Phoebe đối phó với cái chết của em gái mình, học để chấp nhận Paige và dạy cho cô trong những phù thủy trong khi học tập cách tốt nhất để sử dụng mở rộng quyền hạn của riêng của họ mà họ đã nhận được vào cuối tập mùa trước.
Most of the first half of the season sees Piper and Phoebe coping with their sister's death, learning to accept Paige and teach her in the ways of witchcraft while learning best how to use their own expanding growing powers which they would received towards the end of.
Hầu hết nửa đầu của mùa giải thấy Piper và Phoebe đối phó với cái chết của em gái mình, học để chấp nhận Paige và dạy cho cô trong những phù thủy trong khi học tập cách tốt nhất để sử dụng mở rộng quyền hạn của riêng của họ mà họ đã nhận được vào cuối tập mùa trước.
What I have learned over the years is that learning to accept each other's faults- and choosing to celebrate each other's differences- is one of the most important keys to creating a healthy, growing, and lasting relationship.
Điều mà bố đã học hỏi được qua năm tháng là học chấp nhận những lỗi lầm của kẻ khác- chọn cách vui với những sự khác biệt- và đấy chính là điều quan trọng nhất để tạo ra được mối quan hệ lành mạnh, nuôi dưỡng và bền vững.
It means learning to accept that if you have to train two hours, you train two hours;
Nó có nghĩa là học cách chấp nhận nếu bạn phải luyện tập trong hai giờ,
He also loses valuable work experience: learning to accept responsibility, dealing with a boss,
Anh ta cũng mất đi các kinh nghiệm làm việc quý giá: cách chấp nhận trách nhiệm,
I have learned to accept and to love others totally and unconditionally.
Con phải học cách chấp nhận những người khác hoàn toàn và không điều kiện.
I have learnt to accept everything that happens in life.
Tôi đã biết chấp nhận mọi điều xảy ra trong cuộc sống.
But I have learnt to accept and manage it.'.
Tôi đã học cách chấp nhận và tiêu hoá nó".
I have learned to accept my body.
Nhưng dần dần tôi đã học cách chấp nhận cơ thể mình.
You must learn to accept everyone's differences.
Phải biết chấp nhận sự khác biệt của tất cả mọi người.
Eventually, I learned to accept, what I had to accept..
Sau cùng tôi đành học cách chấp nhận nhưng gì mình có.
We have learned to accept what is and release what isn't.
Chúng tôi đã học cách chấp nhận những gì là và phát hành những gì không.
I hope Aron learns to accept that.
Hana học cách chấp nhận điều ấy.
Again, I just learned to accept.
Một lần nữa, em học cách chấp nhận.
You learn to accept your limitations.
Bạn sẽ học cách chấp nhận những hạn chế của mình.
Results: 70, Time: 0.0314

Learning to accept in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese