LEARNING TO WALK in Vietnamese translation

['l3ːniŋ tə wɔːk]
['l3ːniŋ tə wɔːk]
tập đi
learning to walk
training
walker
exercise
practice
học đi
learn to walk
learn
to school
study
học cách bước đi
learn to walk
learn to step out

Examples of using Learning to walk in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If you try to jump ahead, you will most likely fail- just like a child who tries to run before learning to walk will fall.
Nếu cố nhảy trước, ắt bạn sẽ thua- y như trẻ con cố chạy trước khi tập đi thì sẽ té.
the safety issue for the kid, rope nests can always be added in the future when she starts learning to walk.
tố dây giằng luôn có thể được thêm trong tương lai khi cô bé học cách bước đi.
Shoes protect your child's feet, but are not necessary when your child is learning to walk inside.
Giày bảo vệ chân của trẻ, nhưng cũng không cần thiết khi trẻ đang tập đi ở trong nhà.
If you try to jump ahead, you will most likely fail-just like a child who tries to run before learning to walk will fall.
Nếu cố nhảy trước, ắt bạn sẽ thua- y như trẻ con cố chạy trước khi tập đi thì sẽ té.
Learning to walk is one of the most important achievements in your baby's life, as it's a big step towards independence.
Học cách đi bộ là một trong những thành tựu quan trọng nhất trong cuộc đời của con, vì nó là một bước đi đầu tiên chứng tỏ sự độc lập của con.
The oldest started learning to walk when he was two years old, but stopped after a long bout of seizures.
Người lớn tuổi nhất bắt đầu học đi bộ khi lên hai, nhưng phải dừng lại sau một cơn động kinh.
While learning to walk with crutches, a kid might wear a safety belt so he or she doesn't fall down or stumble while practicing.
Trong khi học đi bộ với nạng, trẻ có thể mặc một vành đai an toàn để không bị té hoặc vấp ngã trong khi thực hành.
And for babies who are crawling or learning to walk, carpet is much softer on the knees and much more forgiving during crash landings.
Và đối với những em bé đang bò hoặc học cách đi bộ, thảm mềm hơn nhiều trên đầu gối.
Just like learning to walk, talk, or read,
Giống như học cách đi bộ, nói chuyện
Five years after learning to walk again Izzy stunned doctors by winning a national trampolining competition.
Sau 5 năm học đi bộ, Izzy đã khiến các bác sĩ“ sốc” khi giành chiến thắng trong một cuộc thi nhào lộn cấp quốc gia.
Just like when learning to walk or ride a bike,
Cũng giống như khi học cách đi bộ hoặc đi xe đạp,
Learning to walk is one of the most important achievements in your baby's life because it paves the way for her to gain independence.
Học cách đi bộ là một trong những thành tựu quan trọng nhất trong cuộc đời của con, vì nó là một bước đi đầu tiên chứng tỏ sự độc lập của con.
Meowth sparsely battles, he explains learning to walk and talk came at the expense of his battle abilities.
Meowth chiến đấu thưa thớt, anh giải thích việc học đi bộ và nói chuyện phải trả giá bằng khả năng chiến đấu của mình.
(Lacerations above or at the eyebrows are so common among kids learning to walk that in hospital emergency rooms they're called coffee-table lacerations!).
( Lông ở trên hoặc ở lông mày là rất phổ biến trong số trẻ em học cách đi bộ mà trong phòng cấp cứu bệnh viện họ được gọi là cà phê- table lacerations!).
Weeks were spent in hospital rehabilitation learning to walk and talk again.
Anh mất một năm hồi phục trong bệnh viện, học cách đi lại và nói chuyện lần nữa.
Not just ordinary skills, but the most difficult tasks of a lifetime, like learning to walk and talk.
Không chỉ là những kỹ năng bình thường mà là những kỹ năng khó nhất của đời người như học đi, học nói.
course hardly so great, since in the course of a few falls they would surely end up learning to walk.
chắc chắn cuối cùng chúng sẽ học đi được sau vài lần vấp ngã.
Dr Xand van Tullekan uncover how we develop new skills- whether riding a bike or learning to walk.
phá ra cách chúng ta phát triển các kỹ năng mới- cho dù đi xe đạp hay học cách đi bộ.
I must start learning to walk alone, no one is fussy when you are bored,
Em phải bắt đầu tập đi một mình, không có ai
Dylan Libby became Guardians of the Galaxy's Groot for Marvel Universe Live by first learning to walk on paint cans and football cleats.
Còn nam diễn viên Dylan Libby trở thành Groot trong Hộ vệ dải ngân hà của Marvel Universe Live lần này trước tiên bằng cách học đi cà kheo trên các hộp sơn và cọc dây chằng bóng đá.
Results: 63, Time: 0.06

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese