LESS APPEALING in Vietnamese translation

[les ə'piːliŋ]
[les ə'piːliŋ]
ít hấp dẫn hơn
less attractive
less appealing
less glamorous
less desirable
kém hấp dẫn hơn
less attractive
less appealing
less appetizing

Examples of using Less appealing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
squeezing the Indian currency, making it less appealing to traders.
khiến đồng tiền này kém hấp dẫn với các nhà giao dịch.
One of the reasons why could be that it scares away insects or it looks less appealing to herbivores.
Một nguyên nhân có thể là cây khép lại để đuổi côn trùng hoặc ít thu hút hơn với động vật ăn cỏ.
The fact that this wasn't the watch worn by Dalton himself might make the watch less appealing to some, but knowing that it saw some real life action might actually make the watch more appealing to others.
Thực tế rằng đây không phải là chiếc đồng hồ đeo bởi chính Dalton có thể khiến đồng hồ ít hấp dẫn hơn, nhưng biết rằng nó đã chứng kiến một số hành động thực tế có thể khiến đồng hồ hấp dẫn người khác hơn..
Apple seems to have realized that the reduced travel has made this keyboard less appealing, and has attempted to offset the change with a bunch of other changes that improve the typing experience.
Apple dường như có nhận ra rằng việc cắt giảm đi các phím khiến cho bàn phím này ít hấp dẫn hơn với người dùng, và hãng đã cố gắng bù đắp sự thay đổi với một loạt các thay đổi khác nhằm cải thiện việc đánh máy.
GM are known in China for making gas-guzzling SUVs and other larger cars, which makes their vehicles less appealing after a recent surge in fuel prices.
các loại xe cỡ lớn, khiến cho họ trở nên kém hấp dẫn hơn sau khi giá nhiên liệu tăng đột biến trong thời gian gần đây.
Finally, isolated learning carries with it the risk that you will neglect an aspect that you find less appealing, such as grammar rules,
Cuối cùng, việc học bị cô lập mang đến rủi ro là bạn sẽ bỏ qua một khía cạnh mà bạn thấy ít hấp dẫn hơn, chẳng hạn
Every decision you have to make costs willpower, and decisions where you have to suppress an appealing option for a less appealing one(e.g. exercise instead of watch TV) require a lot of willpower.
Mọi quyết định bạn đưa ra đều tiêu tốn“ ý chí”, và quyết định bỏ qua một lựa chọn hấp dẫn để lấy một lựa chọn kém hấp dẫn hơn( ví dụ tập thể dục thay vì xem TV) cần còn nhiều“ ý chí” hơn nữa.
Another explanation for late hires is that high-poverty schools are simply less appealing to many teachers- in part, perhaps, because of poor working conditions-
Một giải thích khác cho việc tuyển dụng muộn là các trường có tỷ lệ học sinh nghèo cao đơn giản là ít hấp dẫn hơn đối với nhiều giáo viên- một phần,
These changes might be gradual and even less appealing against the problem, but taking small steps can greatly contribute to the reduction of plastic pollution,
Những thay đổi này có thể dần dần và thậm chí ít hấp dẫn hơn đối với vấn đề; nhưng thực hiện các bước nhỏ có thể góp phần
Apple seems to have realize that the reduced travel has made this keyboard less appealing, and has attempted to offset the change with a bunch of other changes that improve the typing experience.
Apple dường như có nhận ra rằng việc cắt giảm đi các phím khiến cho bàn phím này ít hấp dẫn hơn với người dùng, và hãng đã cố gắng bù đắp sự thay đổi với một loạt các thay đổi khác nhằm cải thiện việc đánh máy.
But more Chinese workers is less appealing, given the country's challenges to create enough jobs for the vast majority of its young workforce.
Tuy nhiên, việc có thêm lao động Trung Quốc là điều ít hấp dẫn hơn khi xét tới những thách thức đối với nước này trong việc tạo ra đủ việc làm cho đa số đông đảo lực lượng lao động trẻ của nước này.
Researchers at the University of Tokyo have developed devices that use computer wizardry and augmented reality to fool the senses and make users feel more satisfied with smaller-- or less appealing-- treats.
Các nhà nghiên cứu tại Đại học Tokyo đã phát triển các thiết bị, sử dụng thủ thuật máy tính và phóng đại để đánh lừa cảm giác, đồng thời khiến người sử dụng cảm thấy thỏa mãn với những đồ ăn nhỏ hơn hoặc ít hấp dẫn hơn.
Ask your mice exterminator to recommend some steps you can take to make your home less appealing to mice- and be sure to follow the advice you receive.
Hãy yêu cầu những chuyên gia trực tiếp diệt chuột cho bạn gợi ý những cách bạn có thể làm để ngôi nhà của mình trở nên ít hấp dẫn hơn trong mắt lũ chuột- hãy chắc chắn làm theo những lời khuyên của chuyên gia.
the old model of channel surfing or even recording shows on a DVR became a lot less appealing.
việc lướt kênh hoặc thậm chí ghi chương trình trên đầu thu trở nên ít hấp dẫn hơn.
Economist Daniel Hamermesh from the University of Texas even found that attractive employees earn more money than their aesthetically less appealing colleagues.
Kinh tế gia Daniel Hamermesh của Đại học Texas đã chứng minh rằng các công nhân viên có ngoại hình hấp dẫn kiếm được nhiều tiền hơn so với các đồng nghiệp có diện mạo ít hấp dẫn hơn.
avoid leaving spots or marks that may cause it to look less appealing.
dấu hiệu có thể làm cho nó trông ít hấp dẫn hơn.
One Piece” may be your favorite manga, but speaking like a pirate may prove less appealing when trying to ace a job interview.
Một bộ truyện tranh có thể là manga yêu thích của bạn, nhưng nói như một tên cướp biển có thể tỏ ra ít hấp dẫn hơn khi cố gắng thực hiện một cuộc phỏng vấn xin việc.
Strong rental demand, technology that facilitates buying homes online and low interest rates that make other investments less appealing have fueled investor appetite.
Nhu cầu thuê mướn hiện đang mạnh, kỹ thuật tạo dễ dàng cho việc mua nhà online và lãi suất thấp làm cho những mục đầu tư khác ít hấp dẫn hơn và đã thúc đẩy sự ưa thích của giới đầu tư.
a considerable amount of hard work, and will come with enough downsides to make those results significantly less appealing.
sẽ đi kèm với nhược điểm đủ để làm cho những kết quả đáng kể ít hơn hấp dẫn.
making it much less appealing than the HTC Vive for Steam users i.e. the majority of PC gamers.
điều này khiến nó kém hấp dẫn hơn nhiều so với HTC Vive cho người dùng Steam, nghĩa là, hầu hết người chơi PC.
Results: 79, Time: 0.0399

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese