LET US PRAY in Vietnamese translation

[let ʌz prei]
[let ʌz prei]
chúng ta hãy cầu nguyện
let us pray
please pray
we need to pray
we are praying
chúng ta hãy cầu xin
let us ask
let us pray
let us implore
let us beg
let us invoke
chúng ta cùng cầu nguyện
let us pray
us pray together
chúng ta hãy nguyện xin
let us pray
chúng ta cùng cầu xin

Examples of using Let us pray in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Let us pray.
Ta hãy cầu nguyện.
Let us pray the Almighty will exhale a breath of compassion on us all.
Chúng ta hãy cầu Đấng Toàn Năng ban lòng trắc ẩn cho tất cả.
At least let us pray.
Ít ra để chúng tôi cầu nguyện đã.
Let us pray.
Nào, cùng cầu nguyện.
Let us pray and try to help these mothers.
Chúng ta hãy cầu nguyện cho họchúng ta tìm cách giúp các bà mẹ này.
Let us pray for God's forgiveness.
chúng ta hãy nài xin ơn tha thứ của Thiên.
And for our faith not to weaken, let us pray.
Và để cho đức tin khỏi bị suy yếu, ta hãy cầu nguyện.
He said the same thing my wife said:“Let's pray.”.
Vua nói cùng người con gái ấy rằng: Hãy xin ta điều.
For his soul to rest in eternal peace. Let us pray.
Cho linh hồn của Cha được nghỉ ngơi trong bình an vĩnh cửu. Hãy cùng cầu nguyện.
Give your marriage into God's hands now, and let us pray.
Mặt lại trong đền thờ Thiên Chúa các ngươi và hãy kêu.
Whenever anyone says,“Let's pray,” our habit is immediately to bow our heads and close our eyes.
Bất cứ khi nào có ai nói,“ Chúng ta cùng cầu nguyện,” Thói quen của chúng ta ngay lập tức cúi đầu và nhắm mắt lại.
Let us pray that God will save all the beautiful countries of the world through his love.
Chúng ta hãy nguyện xin Thiên Chúa vì tình yêu của Người mà cứu giúp tất cả những quốc gia xinh đẹp của thế giới này.
Let us pray Sr. Henry for this community
Chúng ta cùng cầu nguyện Thánh Henry cho giáo xứ này
Every time that someone says,“let us pray,” we automatically bow our heads and close our eyes.
Bất cứ khi nào có ai nói,“ Chúng ta cùng cầu nguyện,” Thói quen của chúng ta ngay lập tức cúi đầu và nhắm mắt lại.
Let us pray that the world may learn this truth and reject abortion.
Chúng ta hãy nguyện xin cho thế giới học được chân lý này và loại bỏ hành động phá thai.
Let us pray to the Lord that we, like him, will expand our love to those around us..
Chúng ta cùng cầu nguyện với Chúa, để giống như Ngài, chúng ta lan tỏa tình yêu đến với những người xung quanh mình.
Let us pray for an end to prejudice against the tiny babies threatened by abortion.
Chúng ta hãy nguyện xin cho các thành kiến chống lại các hài nhi đang bị nạn phá thai đe dọa được chấm dứt.
Let us pray to Our Lady, each one in his
Tất cả chúng ta cùng cầu nguyện với Đức Mẹ của chúng ta,
Let us pray that these first words of Jesus' public ministry may be heard by all who have committed abortion.
Chúng ta hãy nguyện xin cho những lời rao giảng đầu tiên gởi đến mọi người của Đức Giê- su được mọi người đã từng tham dự vào hành động phá thai lắng nghe.
observe this moment of silence and not to be hasty:“Let us pray,” and then silence.
đừng làm vội vã:“ Chúng ta cùng cầu nguyện,” và giữ giây phút thinh lặng.
Results: 607, Time: 0.0477

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese