LIGHT SHINE in Vietnamese translation

[lait ʃain]
[lait ʃain]
tỏa sáng
shine
glow
luminous
radiate
radiant
sparkle
ánh sáng của tỏa sáng
light shine
ánh sáng
light
the lighting
glow
illumination
soi sáng
enlighten
shed light
illumination
enlightenment
illuminated
illumined
shining
clarifying
edified
illuminant
thắp sáng
light
illuminate
brighten
the lighting

Examples of using Light shine in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
will light shine?
Matthew 5:14-16 You are the light of the world, let your light shine before men.
Matthew 5: 14 lên 16 nói rằng, Bạn là ánh sáng của thế giới… hãy để ánh sáng của bạn tỏa sáng trước những người khác.
For God made his light shine in our hearts to give us the light of the knowledge of God's glory.
Thiên Chúa làm cho ánh sáng chiếu soi lòng trí chúng tôi để tỏ bày cho thiên hạ biết vinh quang Thiên Chúa.
May your endless light shine through this holy night
Ước gì ánh sáng sẽ thắp sáng hết đêm thánh này
The Lord says,“Let your light shine so it gives light to all in the household.”.
Chúa Giê- su thì bảo: anh em là đèn sáng, phải để trên đế cao để soi sáng cho cho mọi người trong nhà.
Let your Light shine so that everyone will know how special you are!".
Hãy để cho Ánh sáng của con tỏa sáng sao cho ai ai cũng biết con đặc biệt như thế nào!”.
If your house is not light enough, you should look for ways to let light shine through the windows to give your home more natural light..
Nếu căn nhà bạn không đủ ánh sáng, bạn nên tìm cách để ánh sáng chiếu qua cửa sổ giúp ngôi nhà bạn có nhiều ánh sáng tự nhiên hơn.
When different wavelengths(colors) of light shine on the skin, they are absorbed into the skin, setting off natural processes within it.
Khi các bước sóng khác nhau( màu sắc) của ánh sáng chiếu vào da, chúng sẽ được hấp thụ vào da, tạo ra các quá trình tự nhiên bên trong nó.
He tells them,‘Let your light shine before men, so that they may see your good deeds
Chúa nói:“ Các con hãy chiếu dọi ánh sáng của các con trước mắt mọi người,
When a light shine on it, the band glows brightly, to help get the user noticed.
Khi một ánh sáng tỏa sáng trên đó, ban nhạc sáng rực rỡ, để giúp người dùng nhận thấy.
God, who said,“Let light shine out of darkness,” has shone in our hearts.
Thiên Chúa là đấng đã truyền cho ánh sáng bừng lên trong tăm tối, chính Ngài cũng đã bừng sáng lên trong lòng chúng ta.
She had prayed,“Father, use my life to touch the world and let your light shine through me.”.
Cô đã cầu nguyện,“ Cha ơi, xin sử dụng cuộc đời con để đụng chạm đến thế giới này và xin hãy chiếu sáng mặt Ngài qua con.”.
She prayed,"Father, use my life to touch the world and let your light shine through me.".
Cô đã cầu nguyện,“ Cha ơi, xin sử dụng cuộc đời con để đụng chạm đến thế giới này và xin hãy chiếu sáng mặt Ngài qua con.”.
eliminate them and let the light shine in.
hãy loại bỏ chúng và để ánh sáng chiếu vào.
How might you show grace and faithfulness in letting your gospel light shine today regardless of the response?
Làm thế nào bạn có thể bày tỏ ân điển và sự trung tín trong việc chiếu ra ánh sáng Phúc Âm bất kể sự đáp ứng ra sao?
They are young men and women who are ready to step forward and let their Light shine on the Earth.
Họ là những thanh niên nam nữ đã sẵn sàng để bước về phía trước và để cho ánh sáng của họ tỏa sáng trên trái đất.
I know. and I'm having a really hard time seeing. it's extra dark right now… Darkness makes the light shine brighter and everything, but.
Con biết ngài có nhiều việc phải lo và… Con biết bóng tối khiến ánh sáng tỏa sáng hơn và các thứ nhưng….
In His most famous sermon, Jesus says this:“Let your light shine before others, so that they may see your good works
Trong bài giảng nổi tiếng nhất của ông, Chúa Giêsu nói này:" Hãy tỏa sáng của mình trước khi người khác, để họ thấy
when we let our own light shine, we unconsciously give other people permission to do the same.
Nó ở trong mọi người, và khi chúng ta để ánh sáng của chúng tỏa sáng, chúng ta vô thức cho phép người khác làm như vậy.
turns on the camera? will light shine? will send a notification to the phone?
sẽ tỏa sáng? sẽ gửi thông báo đến điện thoại?
Results: 66, Time: 0.0677

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese