LOCAL TRIBES in Vietnamese translation

['ləʊkl traibz]
['ləʊkl traibz]
các bộ lạc địa phương
local tribes
local tribesmen
các bộ tộc địa phương
local tribes

Examples of using Local tribes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
separate attempts to establish a permanent settlment on the island, but each time the settlement was destroyed in the conflicts between the Dutch and the local tribes.
mỗi lần như vậy đều bị phá huỷ vì các cuộc xung đột giữa người Hà Lan và các bộ lạc địa phương.
Bruce explored the wild Assam tea plants growing across the region and learned that local tribes had been using tea for centuries as both food and beverage.
Bruce khám phá những cây Trà( chè) Assam dại mọc khắp khu vực và biết được rằng bộ lạc địa phương đã sử dụng trà trong nhiều thế kỷ như là cả hai thực phẩm và nước giải khát.
This culminated in a sort of domino effect with local tribes in the Southwest-- including the Navajo Nation,
Sự việc lên đến đỉnh điểm như hiệu ứng domino với một số bộ tộc địa phương ở vùng Đông Bắc- bao gồm bộ tộc Navajo,
He did this through war booty and collections of food, clothes, and other supplies from the local tribes that had rebelled against the Romans.
Ông làm được điều này là nhờ vào nguồn chiến lợi phẩm và từ việc thu thập lương thực, quần áo, và các đồ quân nhu khác từ những bộ tộc địa phương đã nổi dậy chống lại người La Mã.
way of life among the local tribes.
lối sống giữa các sắc tộc địa phương.
One of the first important clues was the distribution of the victims across the landscape: The deaths had all occurred within about 12 miles of Lake Nyos, which some local tribes called the“bad lake.”.
Một trong những manh mối quan trọng đầu tiên là sự phân bố nạn nhân trong vòng 20km quanh hồ Nyos- hồ mà nhiều bộ lạc địa phương coi là" hồ xấu".
Theodore Morde, who wrote about his adventures in the American magazine The American Weekly, said that local tribes told him about monkey-worshiping civilization.
Nhà thám hiểm người Mỹ Theodore Morde cũng từng mô tả trong bài viết về chuyến phiêu lưu của mình trên tạp chí The American Weekly rằng các thổ dân kể về nền văn minh thờ phụng khỉ.
Find a Local Tribe!
Tìm một Stammtisch địa phương!
They spoke the language of the Algonquian Indians though the local tribe referred to themselves as the Pennacooks.
Ông có thể nói ngôn ngữ của người da đỏ Algonquia mặc dù các bộ lạc địa phương gọi chính họ là Pennacooks.
He could speak the language of the Algonquian Indians though the local tribe referred to themselves as the Pennacooks.
Ông có thể nói ngôn ngữ của người da đỏ Algonquia mặc dù các bộ lạc địa phương gọi chính họ là Pennacooks.
The local tribes carved them before they fled.
Các bộ lạc địa phương họ khắc trước khi họ chạy trốn.
Local tribes named it“The Land God Made in Anger”.
Người địa phương gọi khu vực này là" vùng đất Chúa tạo ra trong sự tức giận".
Local tribes call this forest The Place of Spirit Trees".
Các bộ lạc trong vùng gọi khu rừng này là" nơi ở của cây linh hồn".
Theories suggest that they were killed by local tribes or died of starvation.
Một số ý kiến cho rằng đoàn thám hiểm đã bị các bộ lạc địa phương sát hại hoặc chết đói.
Hiking through the hills of Sapa and experiencing the rich culture of local tribes.
Leo qua những ngọn đồi của Sapa và trải nghiệm các nền văn hóa phong phú của các bộ lạc địa phương.
Pacification and retention and extension of control over the local tribes was the priority.
Việc bình định cùng với sự duy trì và mở rộng quyền kiểm soát đối với các bộ lạc địa phương là ưu tiên hàng đầu.
He had made alliances with local tribes and Rome had the obligation to protect them.
Ông đã liên minh với các bộ lạc địa phương và Rome có nghĩa vụ bảo vệ cho họ.
The language was a mix of different languages spoken by a number of local tribes.
Ngôn ngữ này là một thứ ngôn ngữ pha trộn từ nhiều loại hình ngôn ngữ được nói bởi nhiều bộ tộc địa phương.
They engage in trade with other local tribes, bartering beads, cloth, cattle and food.
Họ tham gia buôn bán với các bộ lạc địa phương khác, trao đổi các loại hạt, vải, gia súc và thực phẩm.
I was invited to do a story on some of the local tribes and cultures.
Tôi đã được mời làm một phóng sự về vài bộ lạc và nền văn hóa địa phương.
Results: 331, Time: 0.0369

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese