MATTIS in Vietnamese translation

ông mattis
mattis
mr mattis said
defense secretary jim mattis
bộ trưởng mattis
mattis
secretary mattis
defense secretary jim mattis
bộ trưởng quốc phòng mattis
defense secretary mattis
mỹ
american
U.S.
united states
USA
fine

Examples of using Mattis in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mattis made his remarks as he accused the North's leader Kim Jong-un of“illegal and unnecessary missile and nuclear programmes”.
Ông James Mattis cũng cáo buộc nhà lãnh đạo Triều Tiên Kim Jong- un“ đang thực hiện các chương trình hạt nhân và tên lửa trái pháp luật và không cần thiết”.
But then Mattis revealed a secret that will change everything you think.
Nhưng sau đó Ryou đã phát hiện được một bí mật mà nó làm thay đổi tất cả.
Mattis' letter is not a warning to President Trump, who, he knows after so many months of close experience, won't change.
Lá thư của ông Mattis không phải là một lời cảnh báo cho Tổng thống Trump, người mà ông đã biết rằng sẽ không thay đổi tính cách sau nhiều tháng làm việc bên cạnh.
The decision was made during Mattis' meeting with his counterpart in Singapore.
Quyết định trên được đưa ra trong cuộc gặp của Bộ trưởng Mattis với người đồng cấp ở Singapore.
At the talk, Mattis' greatest concerns were about the state of America; he previously expressed
Tại buổi nói chuyện, mối quan tâm lớn nhất của Mattis là tình trạng của nước Mỹ;
Mattis' resignation came in protest after Trump announced he was pulling out U.S. troops from Syria, which the two men disagreed about.
Sự từ chức của Mattis đã phản đối sau khi Trump tuyên bố ông rút quân đội Hoa Kỳ khỏi Syria, điều mà hai người không đồng ý.
At the talk, Mattis' greatest concerns were about the state of America;
Tại buổi nói chuyện, mối quan tâm lớn nhất của Mattis là tình trạng của nước Mỹ;
A source close to the White House told CNN's Jim Acosta on Friday that Trump was angry about Mattis' resignation letter.
Một nguồn tin thân cận với Nhà Trắng cho biết hôm thứ Sáu rằng ông Trump rất tức giận về lá thư từ chức của ông Mattis.
who declined to engage in politics, praised Mattis and General Joseph Dunford,
đã khen ngợi Matttis và Tướng Joseph Dunford,
He has filled the role of acting defense secretary since Mattis' resignation last year.
Ông ngồi vào vị trí Quyền Bộ trưởng Quốc phòng sau khi ông Mattis từ chức năm ngoái.
your longest day,” Mattis said.
tệ nhất của bạn", ông nói.
Many members of the intelligence community have left, he said, alarmed particularly by the frustrations that Mattis confronted on Syria and Afghanistan.
Việc nhiều thành viên của cộng đồng tình báo rời đi đã báo động rõ ràng về sự thất vọng mà ông James Mattis phải đối mặt tại Syria và Afghanistan.
Secretary of Defense in the Obama Administration, echoed Mattis' emphasis on working with allies.
đã nhắc lại sự nhấn mạnh của Mattis, khi làm việc với các đồng minh.
cannot win with bombs, the sooner the killing will end," Mattis said.
việc giết người sẽ kết thúc sớm hơn,” ông nói.
service to go pro, reversing Mattis decision.
đảo ngược quyết định của Mattis.
The New York Times, describing Mattis' view of torturing terrorism suspects.
Trump kể lại quan điểm của Mattis về tra tấn nghi phạm khủng bố.
Afghanistan that pushed Mattis to quit were still reverberating around the world, with Turkish officials threatening retaliation against the Kurds,
Afghanistan đã đẩy Mattis từ bỏ vẫn đang gây tiếng vang trên khắp thế giới,
U.S. secretary of state, and James Mattis, U.S. secretary of defense, both called for an end to the fighting
Bộ trưởng Ngoại giao và James Mattis, Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ,
Mattis explained that because the threat from North Korea loomed so large
Ông Mattis giải thích rằng đe dọa từ Triều Tiên quá lớn
Mattis also said that the Pentagon was"changing the composition of our forces" in Syria as its operations there enter their final stages.
Bộ trưởng Mattis cũng nói rằng, Lầu Năm Góc đang“ thay đổi thành phần trong các lực lượng của chúng tôi” ở Syria khi các chiến dịch ở đó bước vào những giai đoạn cuối cùng.
Results: 1394, Time: 0.0715

Top dictionary queries

English - Vietnamese