MENTAL CONDITION in Vietnamese translation

['mentl kən'diʃn]
['mentl kən'diʃn]
tình trạng tâm thần
mental condition
mental status
psychiatric condition
mental state
psychotic condition
tình trạng tinh thần
mental state
mental status
mental condition
spiritual condition
spiritual state
điều kiện tinh thần
spiritual condition
mental condition
tình trạng tâm lý
psychological condition
psychological state
psychological status
mental condition
psychiatric condition

Examples of using Mental condition in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
is a mental condition in which a person consistently shows no regard for right
là một tình trạng tinh thần mà trong đó một người luôn cho thấy không đúng
GRS is a mental condition prevalent in cultures that are often without sufficient medical resources
GRS là một tình trạng tâm thần phổ biến trong những nền văn hóa mà ở đó thường
For Marx, alienation was not a feeling or a mental condition, but an economic and social condition of class society--in particular, capitalist society.
Đối với Marx, tha hóa không phải là một xúc cảm hay một điều kiện tinh thần, mà là một điều kiện kinh tế- xã hội của xã hội có giai cấp, cụ thể là xã hội tư bản chủ nghĩa.
Frustration- a mental condition which has arisen as a result of inability to get what you want,
Thất vọng- một tình trạng tâm thần mà đã phát sinh như là kết quả
Furthermore, said, Green, there was nothing in the Kansas statutes indicating that the physicians chosen to determine a defendant's mental condition must be of any particular qualification:“Just plain doctors.
Hơn thế nữa, Green nói, trong các đạo luật của bang Kansas không có gì cho thấy rằng các bác sĩ được chọn ra để xác định tình trạng tâm thần của một bị cáo lại bắt buộc phải có bất cứ một tư cách đặc biệt nào:“ Cứ bác sĩ là được.
What's more is his Bank of America financial adviser, who was aware of his mental condition, did nothing to stop it, the report said.
Lúc đó, cố vấn tài chính ngân hàng Mỹ( Bank of America) của Horan đã nhận thức được tình trạng tâm thần của anh nhưng lại không làm gì để ngăn chặn điều đó, báo cáo cho biết.
This mental condition can also affect their child's ability to interact socially or show emotion, and often create a desire for repetitive behaviors.
Điều kiện tâm thần này cũng có thể ảnh hưởng đến khả năng tương tác xã hội của con cái họ hay bày tỏ các cảm xúc, và thường tạo ra hứng thú đối với hành vi lập đi lập lại.
I seriously began to suspect the president was delusional or had a mental condition, that made him forget from one day to the next,” she writes.
Tôi nghiêm túc bắt đầu nghi ngờ tổng thống là ảo tưởng hoặc có một tình trạng tâm thần, điều đó làm cho anh ta quên đi từ một ngày đến ngày tiếp theo," cô viết.
Dependent personality disorder is a mental condition in which people depend too much on others to meet their emotional and physical needs.
Rối loạn nhân cách phụ thuộc( Dependant Personality Disorder) là một điều kiện sức khỏe tâm thần trong đó một người phụ thuộc quá nhiều vào người khác để đáp ứng nhu cầu tình cảm và thể chất của họ.
the world is equivalent to just that one form, and it remains so until such time as his mental condition changes.
hình tướng ấy duy trì mãi cho đến khi tình trạng tâm tư của người ấy thay đổi.
However, note that many brain-boosting supplements are only effective for people who have a mental condition or are deficient in the supplemented nutrient.
Tuy nhiên, bạn cần lưu ý rằng nhiều thực phẩm chức năng tăng cường trí não chỉ có hiệu quả cho những người có tình trạng bệnh tâm thần hoặc thiếu hụt các thực phẩm chức năng chất dinh dưỡng.
Robespierre's unstable mental condition, and his inability to exercise dictatorial control over events,
Tình trạng tâm thần không ổn định của Robespierre, và việc không có
Research has shown that depression, stress and anxiety along with poor coping skills increase a person's risk of chronic back pain as he or she leads an unhealthy lifestyle due to his or her mental condition and fails to follow pain management techniques effectively.
Các nghiên cứu cho thấy trầm cảm, căng thẳng và lo lắng cùng với kỹ năng đối phó kém làm tăng nguy cơ đau lưng mãn tính khi họ dẫn lối không lành mạnh do tình trạng tâm thần của mình và không theo kỹ thuật quản lý đau một cách hiệu quả.
Atrabiliarios is"not only a portrait of disappearance, but a portrait of the survivors' mental condition of uncertainty, longing and mourning.".
mà là một bức chân dung về tình trạng tinh thần không chắc chắn, khao khát và thương tiếc của những người sống sót.".
The boundaries and definitions of this serious mental condition might shift around, but no matter what we call it, those who suffer from schizophrenia's debilitating effects will benefit from knowing more about its underlying causes.
Các ranh giới và định nghĩa về tình trạng tâm thần nghiêm trọng này có thể làm cho người bệnh bị xáo trộn bởi xung quanh, nhưng dù chúng ta có gọi là gì đi nữa, thì những người bị ảnh hưởng suy nhược tâm thần phân liệt sẽ được hưởng lợi từ việc biết rõ hơn về các nguyên nhân tiềm ẩn của bệnh tâm thần phân liệt.
As the effect of muscle relaxation, mephenoxalone affects mental condition, and is also a treatment for nervousness and anxiety.
mephenoxopol ảnh hưởng đến tình trạng tâm thần, và cũng là một điều trị cho sự lo lắng và lo âu.
a veil over his understanding when he sits down to write to his former friends, and restores him during that time to his former mental condition.
trong lúc đó y phải cố hồi phục lại cái tình trạng tâm trí trước kia của mình.
It does this by regulating the hormones responsible for causing these mental conditions.
Nó thực hiện điều này bằng cách điều chỉnh các hormone chịu trách nhiệm gây ra các tình trạng tâm thần này.
Mental conditions of military personnel
Điều kiện tâm thần của người phục vụ
Interestingly, at least a couple of these may have therapeutic benefits for certain mental conditions, according to recent research.
Điều thú vị là, ít nhất một vài trong số này có thể có lợi ích điều trị cho một số bệnh tâm thần, theo nghiên cứu gần đây.
Results: 55, Time: 0.0477

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese