NOT-TOO-DISTANT in Vietnamese translation

không xa
not far
not-too-distant
no further
not-so-distant
no distant
is not far away
quá xa
too far
so far
very far
too distant
too remote
too long
overboard

Examples of using Not-too-distant in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In the not-too-distant future, they(Russia and China) will be able to use that capability to threaten every spacecraft we have in space.
Trong tương lai gần, Nga và Trung Quốc sẽ có thể sử dụng những năng lực của mình để đe dọa bất kỳ khí cụ bay vũ trụ nào mà chúng ta có trong vũ trụ.
Verma, expressed hope in a speech that“in the not-too-distant future,” joint patrols by navy vessels from India and the United States“will become a common and welcome sight throughout Indo-Pacific waters.”.
Verma bày tỏ hy vọng rằng,“ trong tương lai không quá xa”, những cuộc tuần tra chung của các tàu hải quân Ấn Độ và Mỹ“ sẽ trở thành một hoạt động chung và được hoan nghênh tại các vùng biển Ấn Độ Dương- Thái Bình Dương”.
But in the not-too-distant future- I'm talking decades, maybe 100 years-
Nhưng trong tương lai không quá xa- vài thập kỷ tới,
The call had to do also with the fact that we will probably get together in the not-too-distant future so that we can discuss arms, we can discuss the arms race.
Cuộc gọi cũng đề cập đến việc chúng tôi có lẽ sẽ hội kiến trong tương lai không xa để có thể thảo luận về vũ khí, chúng tôi có thể thảo luận về cuộc chạy đua vũ trang.".
While a move toward a low of $1,300/oz is possible in the not-too-distant future, we think there will be a steadier rebound toward $1,350s in the latter half of 2018.”.
Trong khi mức giá dưới$ 1300/ oz có thể xảy ra trong tương lai không xa, chúng tôi cho rằng sẽ có sự hồi phục vững chắc hơn về phía$ 1350 vào nửa cuối năm 2018.
In the not-too-distant future, two young women who live in a remote ancient forest discover the world around them is on the brink of an apocalypse.
Into the Forest( Cuộc Chiến Chốn Rừng Sâu): Trong tương lai không xa, hai người phụ nữ trẻ sống sâu trong một cánh rừng già khám phá ra rằng thế giới xung quanh họ đang đứng trước bờ vực tận thế.
But in the not-too-distant future, we may have another option for sending up people and payloads: a colossal elevator
Nhưng trong một tương lai không quá xa, chúng ta có thể có một tùy chọn khác để đưa người
This failure makes it even more likely that the North will now attempt a nuclear test in the not-too-distant future,” American analyst Ralph Cossa, the president of Pacific Forum CSIS, said.
Thất bại này càng khiến Bình Nhưỡng có thêm quyết tâm tiến hành thử hạt nhân trong tương lai không xa”, nhà nghiên cứu Ralph Cossa- Chủ tịch diễn đàn CSIS Thái Bình Dương khẳng định.
Discovering the first true“alien Earth” is a long-held dream of astronomers- and recent exoplanet discoveries suggest that their dream will come true in the not-too-distant future.
Tìm ra" Trái Đất thứ hai" là ước mơ từ lâu của các nhà thiên văn học và những phát hiện gần đây có thể biến ước mơ của họ trở thành hiện thực trong tương lai không xa.
This might sound like science fiction, but space agencies and private companies around the world are actively trying to turn this aspiration into reality in the not-too-distant future,” said study co-author Elmars Krausz in the press release.
Điều này tuy nghe như phim khoa học viễn tưởng, nhưng các cơ quan vũ trụ và các công ty trên khắp thế giới đang tích cực tìm cách để biến khát vọng này thành sự thật trong tương lai gần”, đồng tác giả nghiên cứu Elmars Krausz chia sẻ.
he had received a"great" letter from Kim Jong Un and would probably meet him again in the not-too-distant future, but there was no rush.
và“ có lẽ sẽ gặp lại ông ấy trong một tương lai không xa, nhưng không có gì phải vội vàng”.
But with China resorting to increasingly bellicose rhetoric regarding Japan, it may well be that Tokyo's strategic culture may undergo fundamental changes in the not-too-distant future.
Nhưng với việc Trung Hoa dùng ngôn từ ngày càng thù địch khi nói về Nhật Bản, rất có thể văn hóa chiến lược của Nhật Bản sẽ trải qua những thay đổi căn bản trong tương lai không xa.
he had received a“great” letter from Kim Jong Un and would probably meet him again in the not-too-distant future, but there was no rush.
và“ có lẽ sẽ gặp lại ông ấy trong một tương lai không xa, nhưng không có gì phải vội vàng”.
Talking at the Geneva Motor Show, the company's CEO Matthias Mueller said“Diesel will see a renaissance in the not-too-distant future because people who drove diesels will realize that it was a very comfortable drive concept”.
Giám đốc điều hành Matthias Mueller, phát biểu tại Geneva Motor Show 2018:“ Diesel sẽ có được sự hồi phục đổi mới trong tương lai không xa, bởi vì những người lái xe diesel sẽ nhận ra rằng đó là một khái niệm lái xe rất thoải mái.
Today, Hitachi believes it can do quite well taking on society's core challenges to meet the growing needs of a planet with 9 billion people in the not-too-distant future.
Hôm nay, Hitachi tin rằng họ có thể giải quyết tốt những thách thức cốt lõi của xã hội để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của hành tinh với hơn 9 tỷ dân trong tương lai không xa.
What's exciting is that our suggestion is doable, and may lead to the historic discovery of an extraterrestrial biosphere in the not-too-distant future.”.
Điều thú vị là đề xuất của chúng tôi hoàn toàn khả thi, và có thể dẫn tới những phát hiện lịch sử về bầu sinh quyển ngoài Trái đất trong một tương lai không xa”.
are expected to make Bitcoin transactions cheaper, faster, and more private in the not-too-distant future.
giao dịch Bitcoin rẻ hơn, nhanh hơn, và riêng tư hơn trong một tương lai không quá xa.
other parts of the international market, one can only assume that these conversion features will be coming to a Coinbase platform near you in the not-too-distant future.
các tính năng chuyển đổi này sẽ đến với nền tảng Coinbase gần bạn trong tương lai không xa.
She stood alone in Silas's office, trying to wrap her mind around the fact that there was a good chance it was going to be her office in the not-too-distant future.
Cô đứng một mình trong văn phòng của Silas, cố gắng định thần lại về việc có khả năng rất lớn đây sẽ trở thành văn phòng của cô trong tương lai không xa.
Discovering the first true“alien Earth” is a long-held dream of astronomers-and recent exoplanet discoveries suggest that their dream will come true in the not-too-distant future.
Tìm ra" Trái Đất thứ hai" là ước mơ từ lâu của các nhà thiên văn học và những phát hiện gần đây có thể biến ước mơ của họ trở thành hiện thực trong tương lai không xa.
Results: 138, Time: 0.037

Top dictionary queries

English - Vietnamese