ON A MAP in Vietnamese translation

[ɒn ə mæp]
[ɒn ə mæp]

Examples of using On a map in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Imagine, however, if we could record the world's infinite detail on a map.
Tuy vậy, hãy hình dung rằng ta có thể ghi lại vô số chi tiết của thế giới lên tấm bản đồ.
Initially the idea was to photograph 10,000 New Yorkers and plot them on a map.
Ý định ban đầu của anh là“ chụp 10.000 bức ảnh người dân New York và đưa họ vào bản đồ”.
Well, you can enchant a building so it's impossible to plot on a map, can't you?”.
À, người ta có thể phù phép một tòa nhà khiến cho không thể vẽ được nó lên bản đồ, hiểu không?”.
Europe takes place on a map of Europe as it was at the turn of the 20th century.
Ticket to Ride: Europe dựa vào bản đồ châu Ấu đầu thế kỷ 20.
If one imagines an orienteer needing to locate themselves on a map, they first need to be able to find at least three points that they recognize in the real world,
Nếu cần phải xác định vị trí của ai trên bản đồ, đầu tiên họ cần để có thể tìm thấy ít nhất là ba điểm
You often know it when you see it on a map, but a rule to determine when districts are gerrymandered is complicated to define, which was a sticking point in the recent U.S. Supreme Court case on the issue.
Bạn thường biết nó khi bạn nhìn thấy nó trên bản đồ, nhưng một quy tắc để xác định khi nào các quận được hoan nghênh rất phức tạp để xác định, đó là một điểm dính gần đây Tòa án tối cao Hoa Kỳ về vấn đề này.
Which has hopscotched… keep track of the murder reports by the placing of markers on a map from the extreme southeastern
Bằng việc đặt các dấu hiệu trên bản đồ từ cực đông nam tới các bang phía bắc
Makes me think: Is it possible The fact that we find something that's that some type of advanced radar technology was used? a reference to modern-day technology on a map that dates back to the 16th century,?
Thực tế là chúng tôi tìm thấy một cái gì đó một tham chiếu đến công nghệ hiện đại trên bản đồ bắt nguồn từ thế kỷ 16, làm tôi suy nghĩ: có thể rằng một số loại công nghệ radar tiên tiến đã được sử dụng?
That dates back to the 16th century, that some type of advanced radar technology was used? a reference to modern-day technology on a map makes me think: is it possible
Thực tế là chúng tôi tìm thấy một cái gì đó một tham chiếu đến công nghệ hiện đại trên bản đồ bắt nguồn từ thế kỷ 16,
Makes me think: is it possible that some type of advanced radar technology was used? a reference to modern-day technology on a map The fact that we find something that's that dates back to the 16th century,?
Thực tế là chúng tôi tìm thấy một cái gì đó một tham chiếu đến công nghệ hiện đại trên bản đồ bắt nguồn từ thế kỷ 16, làm tôi suy nghĩ: có thể rằng một số loại công nghệ radar tiên tiến đã được sử dụng?
The fact that we find something that's a reference to modern-day technology on a map that dates back to the 16th century, that some type of advanced radar technology was used?
Thực tế là chúng tôi tìm thấy một cái gì đó một tham chiếu đến công nghệ hiện đại trên bản đồ bắt nguồn từ thế kỷ 16,
Which has hopscotched… keep track of the murder reports Since then, reports of some senseless killings by the placing of markers on a map seem to indicate a general spreading began snowballing in a reign of terror from the extreme southeastern
Bằng việc đặt các dấu hiệu trên bản đồ từ cực đông nam tới các bang phía bắc và tây. đã được
By the placing of markers on a map seem to indicate a general spreading from the extreme southeastern and states north
Bằng việc đặt các dấu hiệu trên bản đồ từ cực đông nam tới các bang phía bắc
someone in ambiguous voice, you will see it live on a map which indicates his/her locations as the phone moves with him/her.
bạn sẽ thấy nó trực tiếp trên bản đồ chỉ ra vị trí của mình như điện thoại di chuyển với anh/ cô ấy.
Put your finger anywhere on a map of the world, and everywhere you will hear complaints that American officials are interfering in internal electoral processes," Putin told Kelly.
Chĩa ngón tay vào bản đồ thế giới, đâu đâu cũng được nghe than phiền rằng, người Mỹ can thiệp vào các quá trình bầu cử nội bộ"", ông Putin nhấn mạnh.
Find My Mac helps find a missing Mac by locating it on a map and allows you to remotely lock the Mac or wipe all its data.
Tính năng Find My Mac giúp tìm thấy máy tính Mac bị mất tích bằng cách định vị vị trí thiết bị trền bản đồ và cho phép người dùng khóa máy Mac từ xa hoặc xóa sạch tất cả các dữ liệu.
They are also looking into changing the H symbol they use to mark the location of a hotel on a map, because in many other countries that symbol is used to indicate a hospital.
Đồng thời người Nhật cũng đang tìm kiếm ký hiệu mới để thay đổi biểu tượng H mà họ dùng định vị cho các khách sạn trên các bản đồ vì ở nhiều nước khác trên thế giới đây là biểu tượng dùng để chỉ bệnh viện.
been understood by reference to the infamous“nine-dash” line, which appeared on a map presented by China to the international community in 2009.
đã xuất hiện trong một bản đồ do Trung Quốc đưa ra cho cộng đồng quốc tế vào năm 2009.
post crosses on a map of China and march around the building.
dán thánh giá lên bản đồ Trung Quốc và diễu hành quanh tòa nhà.
track your progress and determine your location on a map.
xác định được vị trí ở trên bản đồ.
Results: 739, Time: 0.0675

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese