OPTIMISTIC VIEW in Vietnamese translation

[ˌɒpti'mistik vjuː]
[ˌɒpti'mistik vjuː]
quan điểm lạc
optimistic view
optimistic outlook
an upbeat view
cái nhìn lạc quan
an optimistic view
positive outlook
an optimistic outlook
bullish outlook

Examples of using Optimistic view in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
To give away the punchline: they all reject the optimistic view of the international monetary system best articulated in Rose(2006) and they are all working off the less appetising
Để nói thẳng ra một cách ngắn gọn, cả ba đều từ bỏ quan điểm lạc quan của hệ thống tiền tệ quốc tế được trình bày trong Rose( 2006)
Cameron expressed his optimistic view of the coin, saying that?Bitcoin is certainly the OG crypto!
Cameron bày tỏ quan điểm lạc quan về đồng tiền này, nói rằng Bitcoin chắc chắn là tiền mã hóa OG!
The Bible was clearly not written for those who want simple answers or an easy, optimistic view of religion and human nature.
Rõ ràng Thánh Kinh không phải được viết cho những ai muốn có câu giải đáp đơn giản hoặc một quan điểm lạc quan dễ dàng về tôn giáo và bản chất tự nhiên của con người.
The optimistic view is that the ANC's electoral troubles are an example of democracy's ability to renew politics as voters turn to new parties such as the opposition DA.
Dự đoán lạc quan là rắc rối mà ANC mắc phải trong cuộc bầu cử vừa rồi là ví dụ về việc chế độ dân chủ có khả năng đổi mới về chính trị, khi các cử tri quay sang các đảng mới, ví dụ như Liên minh Dân chủ.
However if the Fed maintains an optimistic view on the economy, expectations for a rate hike in March will grow,
Tuy nhiên, nếu FED tiếp tục lạc quan về nền kinh tế, dự đoán cho việc
Realmeter said the optimistic view is prevalent among all supporters of liberal and moderate political parties and in all regions
Realmeter cho biết, đa số những người thể hiện thái độ lạc quan là những người ủng hộ các chính đảng ôn hòa,
BOJ Governor Haruhiko Kuroda maintained his optimistic view of the economy and reiterated readiness to expand stimulus if needed to achieve his 2 percent inflation target.
Thống đốc BoJ Haruhiko Kuroda vẫn giữ đánh giá lạc quan về tình hình kinh tế Nhật Bản và tái khẳng định cam kết sẵn sàng mở rộng chương trình kích cầu nếu cần để đạt được mục tiêu lạm phát 2%.
Nearly 54% of the institutions which participated in the survey have an optimistic view of the cryptocurrency, opining that Bitcoin has already attained its lowest price point this year.
Có tới 54% số người được hỏi khảo sát của các tổ chức lạc quan về tiền điện tử, nói rằng Bitcoin đã đạt mức giá thấp nhất trong năm nay.
laugh as much as possible, then each and every one of us will have a more optimistic view of life.
mỗi người trong chúng ta đều giữ thái độ lạc quan hơn trong cuộc sống.
The principles include statements advocating public-private cooperation in the development of solutions, as well as the adoption of a holistic, optimistic view of aging.
Các nguyên tắc này bao gồm cả những tuyên bố khuyến khích sự hợp tác giữa nhà nước và tư nhân trong việc nâng cao các giải pháp cũng như có cái nhìn lạc quan và tổng thể về vấn đề già hóa dân số.
The optimistic view of possible change in China's behavior and conduct in the South China
Quan điểm lạc quan về những khả năng thay đổi hành vi
which combined with optimistic view on the US economy, could trigger massive yesterday sales in emerging markets
trong đó kết hợp với quan điểm lạc quan về nền kinh tế Mỹ, có thể kích
Yet I have a very optimistic view towards this project, because so far it is the most innovative PoW coin in 2018
Tuy nhiên, dường như nhiều người rất lạc quan về dự án này, bởi vì cho đến nay nó là đồng xu PoW
This is quite consistent with the optimistic view on the real estate market growth in 2017 from real estate supply and demand in CBRE reports or Vietnam Real Estate Association, or data About the excitement,
Điều này cũng khá phù hợp với nhận định khá lạc quan về sự tăng trưởng của thị trường BĐS trong năm 2017 đến từ số liệu nguồn cung,
In particular, President Trump's expressed commitment to continuing talks and optimistic views brighten the prospects for another summit.
Cụ thể, Tổng thống Trump bày tỏ cam kết tiếp tục đàm phán và quan điểm lạc quan, làm sáng tỏ triển vọng cho một Hội nghị Thượng đỉnh khác.
academia, I disagree with those optimistic views.
tôi không đồng ý với những quan điểm lạc quan đó.
I have high regard for President Trump, who has expressed his commitment to continuing talks and optimistic views,” Moon said.
Tôi đánh giá cao Tổng thống Trump, người đã bày tỏ cam kết tiếp tục đàm phán và có quan điểm lạc quan”, ông Moon nói.
Some optimistic views labeled 75 days of silence as a positive signal.
Đã có một số ý kiến lạc quan xem 75 ngày im lặng này là tín hiệu tích cực.
Some optimistic views labelled 75 days of silence as a positive signal.
Đã có một số ý kiến lạc quan xem 75 ngày im lặng này là tín hiệu tích cực.
I have high regard for President Trump, who has expressed his commitment to continuing talks and optimistic views,” Moon said.
Tôi đánh giá cao Tổng thống Trump, ông đã thể hiện những cam kết tiếp tục đối thoại và có những quan điểm rất lạc quan", ông Moon nói.
Results: 44, Time: 0.0384

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese