PAUL WROTE in Vietnamese translation

[pɔːl rəʊt]
[pɔːl rəʊt]
paul viết
paul wrote
phaolô đã viết
paul wrote
ông viết
he tweeted
he wrote
he said
he posted
he composed
he penned
phao lô đã viết

Examples of using Paul wrote in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ephesians, Philippians, Colossians, and Philemon are referred to as the‘prison epistles' because Paul wrote these letters from prison.
Thơ Philêmôn, Ephêsô, Côlôse và Philíp được gọi là những thơ từ lao tù vì Phaolô viết những thơ ấy khi ông bị tù.
while Linda was taking a walk, Paul wrote the song.
lúc Linda đi dạo, Paul đã viết ca khúc này.
admission to the order, for instance, Paul wrote in his First Letter to Timothy.
Vi dụ như, Thánh Phaolô đã viết trong cuốn Thư Thứ Nhất gửi Timôthê.
Paul wrote in reply:“i hate to say this& i mean i REALLY hate to say this
Đồng tình, Paul viết:“ Tôi ghét phải nói ra điều này
But as varied as his writings are, everything Paul wrote about grew out of his dramatic encounter with the risen Lord on the road to Damascus.
Tuy đa dạng như các tác phẩm của mình, nhưng mọi thứ mà Phaolô đã viết đã lớn lên trong cuộc gặp gỡ đầy kịch tính của ngài với Chúa phục sinh trên đường đến Damát.
enhancing legislative dialogue and resuming cultural exchanges,” Paul wrote on Twitter.
khôi phục trao đổi văn hoá,” ông Paul viết trên Twitter.
Legal scholar John Warwick Montgomery stated,“In 56 A.D. the Apostle Paul wrote that over 500 people had seen the risen Jesus and that most of them were still alive.
Học giả pháp lý John Warwick Montgomery nói,“ Trong 56 AD Thánh Tông Đồ Phaolô đã viết rằng trên 500 người đã nhìn thấy Chúa Giêsu phục sinh và hầu hết trong số họ vẫn còn sống 1 Cor 15.
enhancing legislative dialogue and resuming cultural exchanges", Paul wrote in a Twitter post.
tiếp tục trao đổi văn hóa,” ông Paul viết trong một tweet đăng trên Twitter.
As Saint Paul wrote in his First Letter to the Corinthians,“I pommel my body and subdue it, lest after preaching to others I myself should be disqualified.”.
Như Thánh Phaolô đã viết trong mình Thư Thứ Nhất gửi tín hữu Côrinthô," Tôi đập túi bụi cơ thể của tôi và làm chủ nó, kẻo sau khi rao giảng cho người khác mà chính mình phải bị loại".
Paul wrote the screenplay for an adult comedy, Airplane Mode, which has beenPaul himself as"Expendables with Internet stars.".">
Paul đã viết kịch bản cho một bộ phim hài kịch người lớn,Paul cũng mô tả là" Expendables với những ngôi sao Internet.".">
Paul wrote this Letter to Timothy, his disciple when he was in prison at Rome, with a purpose to encourage hem to
Phaolô viết thư này cho môn đệ Timothy khi ông đang bị giam trong tù tại Roma,
Paul wrote about the Apple iPhone(High Tech for Low Vision)
Paul đã viết về Apple iPad trong số tháng 1 năm 2014 của Gleams,
In light of that, we are continuing our Bible study series on the books of First& Second Thessalonians which Paul wrote to believers who had concerns about the Second Coming of Jesus Christ, and what they should do as they waited.
Trong ánh sáng đó, chúng tôi đang tiếp tục loạt nghiên cứu Kinh Thánh của chúng tôi về những cuốn sách của First& II Têsalônica mà Thánh Phaolô đã viết cho các tín hữu người có mối quan ngại về sự tái lâm của Chúa Giêsu Kitô, và những gì họ nên làm gì khi họ chờ đợi.
Saint Paul wrote in his First Letter to the Corinthians(11:34), that there were“other things” which he preferred to
Thánh Phaolô đã viết trong mình Thư Thứ Nhất gửi tín hữu Côrinthô( 11:đã cho bạn qua Chúa Giêsu.".">
without God in the world, as the Apostle Paul wrote to the Christians of Ephesus(Eph 2: 12).
thánh Tông Đồ Phaolô đã viết cho tín hữu Êphêsô( Ep 2,12).
without God in this world," as the Apostle Paul wrote to the Christians of Ephesus(Ephesians 2:12).
thánh Tông Đồ Phaolô đã viết cho tín hữu Êphêsô( Ep 2,12).
As Paul wrote- they are always searching
Như Paul đã viết- họ luôn tìm kiếm
The Christian obsession with Jewish conversion may have been tied to end-time theology(“And so all Israel will be saved,” St. Paul wrote, in Romans), but a far more potent source of this impulse lay in a profound,
Nỗi ám ảnh của Thiên Chúa giáo với Do Thái chuyển đổi đã được gắn với thời gian kết thúc thần học( Và do đó, tất cả các Israel sẽ được lưu lại,” St. Paul đã viết, trong người La Mã), nhưng một nguồn mạnh hơn các xung
Christ does not die again; His saving Flesh and Blood are made present on the altar under the appearances of Bread and Wine so that the faithful may“proclaim the Lord's death until he comes” as Paul wrote in his Llythyr Cyntaf at y Corinthiaid(11:26).↩.
Chúa Kitô không chết nữa; Tiết kiệm Thịt và Máu của Ngài đang hiện diện trên bàn thờ dưới hình Bánh và Rượu để các tín hữu may“ rao sự chết của Chúa cho tới lúc Ngài đến” như Thánh Phaolô đã viết trong cuốn Thư Thứ Nhất gửi tín hữu Côrinthô( 11: 26). ↩.
Christ does not die again; His saving Flesh and Blood are made present on the altar under the appearances of Bread and Wine so that the faithful may“proclaim the Lord's death until he comes” as Paul wrote in his First Letter to the Corinthians(11:26).↩.
Chúa Kitô không chết nữa; Tiết kiệm Thịt và Máu của Ngài đang hiện diện trên bàn thờ dưới hình Bánh và Rượu để các tín hữu may“ rao sự chết của Chúa cho tới lúc Ngài đến” như Thánh Phaolô đã viết trong cuốn Thư Thứ Nhất gửi tín hữu Côrinthô( 11: 26). ↩.
Results: 53, Time: 0.0473

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese