PEACE AND UNITY in Vietnamese translation

[piːs ænd 'juːniti]
[piːs ænd 'juːniti]
hòa bình và thống nhất
peace and unity
peace and unification
peace and reunification
peaceful and united
hòa bình và hiệp nhất
peace and unity
hòa bình và đoàn kết
peace and solidarity
peace and unity
bình an và hiệp nhất
hoà bình và sự hiệp nhất
bình an và hợp nhất

Examples of using Peace and unity in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I unite you, nation with nation, so that I can bring peace and unity amongst the chaos, which will come.
Ta quy tụ các con, theo từng quốc gia, để Ta có thể ban cho các con bình an và sự hiệp nhất giữa những hỗn loạn vốn sẽ xảy ra.
And graciously grant her peace and unity in accordance with your will.
ân cần ban cho sự bình an và thống nhất phù hợp với ý muốn của Ngài.
then the twelve nations will enjoy peace and unity.
sau đó mười hai chi tộc sẽ được hưởng bình an và sự hiệp nhất.
Together they merge as the Tudor Rose badge to mean peace and unity.
Họ cùng nhau hợp nhất làm huy hiệu Tudor Rose có nghĩa là hòa bình và thống nhất.
we need not only peace and unity of the country, but also consolidation of all patriotic,
chúng ta cần không chỉ có hòa bình và thống nhất đất nước, mà còn cần tập
The Pope noted that even world institutions created with the best of intentions for peace and unity, fail to come to an agreement because of a veto here and an interest there….
Đức Thánh Cha lưu ý rằng ngay cả các định chế thế gian được tạo ra với những ý hướng tốt nhất cho hòa bình và hiệp nhất, cũng không đem đến sự đồng thuận vì có một sự phủ quyết ở chỗ này một tư lợi ở chỗ đó….
world religions are present, and the question of religion's role in promoting peace and unity is highly relevant.
câu hỏi về vai trò của tôn giáo trong việc thúc đẩy hòa bình và thống nhất là rất phù hợp.
the dark of the night have always given way to the morning calm, that is, to an undiminished hope for justice, peace and unity.
có nghĩa là bằng niềm hy vọng đã đem lại một nền công lý, hòa bình và hiệp nhất.
committee said to Reuters,“We made a mistake in permitting the Olympic torch, a symbol of peace and unity, to be exhibited alongside a chained wild animal.
một biểu tượng của hòa bình và đoàn kết, được diễn ra ngay cạnh một động vật hoang dã đang bị xiềng xích.
to an undiminished hope for justice, peace and unity.
mong được công lý, hòa bình và thống nhất.
Quite simply: we are inviting teachers, priests, kindergarten teachers and parents to pray the rosary together with children on Oct. 18, 2018 for peace and unity in the world.
Rất đơn giản: chúng tôi mời gọi các nhà giáo, các linh mục, các giáo viên mẫu giáo cha mẹ cùng đọc Kinh Mân Côi với con cái của họ vào ngày 18 tháng Mười để cầu nguyện cho hòa bình và hiệp nhất trên thế giới.
Jesus' prayers were personal, direct, and focused on the welfare and well-being of others- especially that they might find peace and unity with God and with one another.
Lời cầu nguyện của Ðức Giêsu thật cá biệt trực tiếp nhắm tới lợi ích của người khác- đặc biệt chúng chỉ nhắm tới sự bình an và hiệp nhất với Thiên Chúa với mọi người.
interpreters protect linguistic diversity, and bring us closer to global peace and unity.
đưa chúng ta đến gần hơn với hòa bình và thống nhất toàn cầu.
communities from Colombia and Ecuador carry the pastoral care of the sanctuary, thus symbolizing the peace and unity between the two South American peoples.
do đó đây là công trình tượng trưng cho hòa bình và đoàn kết giữa nhân dân hai nước Nam Mỹ.
in Saint Peter's Square, praying for peace and unity in families of the whole world.
để cầu nguyện cho hoà bình và sự hiệp nhất của mọi gia đình trên toàn thế giới.
Quite simply: we are inviting teachers, priests, kindergarten teachers and parents to pray the rosary together with children on 18 October for peace and unity in the world.
Rất đơn giản: chúng tôi mời gọi các nhà giáo, các linh mục, các giáo viên mẫu giáo cha mẹ cùng đọc Kinh Mân Côi với con cái của họ vào ngày 18 tháng Mười để cầu nguyện cho hòa bình và hiệp nhất trên thế giới.
In Ukraine's capital, Kiev, hundreds of people joined a rally Thursday for peace and unity, organized by student and trade union groups and left-of-center parties.
Tại thủ đô Kyiv của Ukraine, hôm thứ Năm, hằng trăm người tham gia cuộc mít tinh vì hòa bình và thống nhất được tổ chức bởi các tổ chức sinh viên các tổ chức công đoàn.
Yes, you receive your own mystery”.84 And from this observation he concludes:“Christ the Lord… hallowed at His table the mystery of our peace and unity.
Vâng, anh em sẽ nhận lãnh mầu nhiệm của chính mình”. 84 từ nhận xét đó, ngài kết luận:“ Chúa Kitô… đã thánh hiến trên bàn thờ mầu nhiệm bình an và hiệp nhất của chúng ta.
Impelled by a great love for God, the Church and the Roman Pontiff, she worked tirelessly for the peace and unity of the Church in the difficult years of the Avignon captivity.
Được thúc đẩy vì tình yêu nồng nàn đối với Thiên Chúa, Giáo Hội, Giáo Hoàng Roma, thánh nữ đã hoạt động không mỏi mệt cho sự nghiệp bình an và hợp nhất của Giáo Hội, trong những năm tháng gian truân của thời kỳ di tản Avignon.
used to insulting and shouting at each other, need to make peace and unity among us with gentleness and patience".
cần phải kiến tạo hòa bình và hiệp nhất với nhau bằng sự dịu dàng kiên nhẫn.
Results: 64, Time: 0.0413

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese