POLICIES AND PROGRAMS in Vietnamese translation

['pɒləsiz ænd 'prəʊgræmz]
['pɒləsiz ænd 'prəʊgræmz]
các chính sách và chương trình
policies and programs
các chính sách và chuơng trình

Examples of using Policies and programs in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Around half of Australia's aid budget is spent on initiatives, policies and programs that have a significant focus on gender equality and the empowerment of women and girls.
Đây chính là lý do khoảng một nửa ngân sách viện trợ của Australia được dùng để hỗ trợ các chương trình, chính sách và sáng kiến tập trung vào việc tạo ra bình đẳng giới quyền cho phụ nữ, trẻ em gái.
The primary objective of transplant policies and programs should be optimal short- and long-term medical care to promote the
Mục tiêu chủ yếu của các chương trình và chính sách ghép tạng là chăm sóc sức khỏe ngắn hạn
Including the Purge… the great liquidator of our time. helps them implement policies and programs we believe in, Our support of the NFFA.
Thực thi chính sách và các chương trình mà chúng ta tin tưởng bao gồm cả lễ Thanh trừng Sự hỗ trợ NFFA của chúng ta giúp họ phương tiện thanh lý tuyệt vời của thời đại chúng ta.
Including the Purge… policies and programs we believe in, Our support of the NFFA helps them implement The great liquidator of our time.
Thực thi chính sách và các chương trình mà chúng ta tin tưởng bao gồm cả lễ Thanh trừng Sự hỗ trợ NFFA của chúng ta giúp họ phương tiện thanh lý tuyệt vời của thời đại chúng ta.
Our support of the NFFA helps them the great liquidator of our time. implement policies and programs we believe in, including the Purge.
Thực thi chính sách và các chương trình mà chúng ta tin tưởng bao gồm cả lễ Thanh trừng Sự hỗ trợ NFFA của chúng ta giúp họ phương tiện thanh lý tuyệt vời của thời đại chúng ta.
Implement policies and programs we believe in, including the Purge… the great liquidator of our time. Our support of the NFFA helps them.
Thực thi chính sách và các chương trình mà chúng ta tin tưởng bao gồm cả lễ Thanh trừng Sự hỗ trợ NFFA của chúng ta giúp họ phương tiện thanh lý tuyệt vời của thời đại chúng ta.
If we can't understand the policies and programs of our government, we can't grant our consent in regulating them," Snowden said in one of the videos posted Friday night.
Nếu chúng ta không thể hiểu được những chính sách và chương trình của chính phủ, chúng ta không thể bằng lòng trong việc điều chỉnh chúng", Snowden nói ở một trong những video ngắn được đăng trên website WikiLeaks tối qua.
The interests of kids with disabilities are at the heart of numerous policies and programs set forth by nonprofit groups, resource centers and state and federal agencies.
Những lợi ích của trẻ em khuyết tật được trung tâm của nhiều chính sách và chương trình đặt ra của các nhóm phi lợi nhuận, các trung tâm nguồn lực tiểu bang liên bang.
In addition to addressing the negative drivers of irregular migration, UNICEF called on African governments to implement policies and programs to protect, empower
Bên cạnh đó, UNICEF cũng kêu gọi chính phủ các quốc gia châu Phi áp dụng các chính sách và chương trình bảo vệ,
The CEM is a high-level global forum that promotes policies and programs to advance clean energy technology to share lessons learned and best practices, and encourage the transition
Bộ Năng lượng Sạch( CEM) là diễn đàn toàn cầu cấp cao nhằm thúc đẩy các chinh sách và chương trình thúc đẩy công nghệ năng lượng sạch.
CEM is a high-level global forum to promote policies and programs that advance clean energy technology, to share lessons learned and best practices and to encourage the transition to
Bộ Năng lượng Sạch( CEM) là diễn đàn toàn cầu cấp cao nhằm thúc đẩy các chinh sách và chương trình thúc đẩy công nghệ năng lượng sạch.
If we can't understand the policies and programs of our government we can't grant our consent in regulating them,” Snowden said in one of the short video clips posted on the WikiLeaks website Friday night.
Nếu chúng ta không thể hiểu được những chính sách và chương trình của chính phủ, chúng ta không thể bằng lòng trong việc điều chỉnh chúng", Snowden nói ở một trong những video ngắn được đăng trên website WikiLeaks tối qua.
attempt to influence government policies and programs on their behalf.
thay mặt họ tác động tới các chính sách và chương trình của chính phủ.
debt by significantly limiting their consumption of non-renewable energy and by assisting poorer countries to support policies and programs of sustainable development.
bằng việc trợ giúp những nước nghèo hơn cổ võ những chính sách và chương trình phát triển duy trì được.
discriminate on the basis of race, color, national or ethnic origin in administering its admission policies and its educational policies and programs.
dân tộc trong điều hành chính sách nhập học chính sách và các chương trình giáo dục của mình.
attention to the kind of extensive, detailed testimony that the dioceses submitted regarding their current policies and programs.
các giáo phận đã đệ trình liên quan tới các chính sách và chương trình hiện nay của họ.
systematic method for collecting, analyzing, and using information to answer questions about projects, policies and programs, particularly about their effectiveness and efficie?
sử dụng thông tin để trả lời các câu hỏi về dự án, chính sách và chương trình, đặc biệt về hiệu lực hiệu quả đạt mục tiêu hay không?
The World Bank, numerous governmental authorities and non-government organizations(NGOs) advocate policies and programs that aim to bridge the digital divide by providing greater access to ICT among those individuals and populations struggling to afford it.
Ngân hàng Thế giới, nhiều cơ quan chính phủ và các tổ chức phi chính phủ( NGO) ủng hộ các chính sách và chương trình nhằm thu hẹp khoảng cách kỹ thuật số bằng cách cung cấp quyền truy cập vào CNTT nhiều hơn cho những cá nhân dân số đang đấu tranh để có đủ khả năng.
In another development, The Asian Development Bank(ADB) and the Organization for Economic Co-operation and Development(OECD) signed on Wednesday a new five-year memorandum of understanding(MoU) to deepen collaboration in promoting effective development policies and programs in Asia and the Pacific.
Ngày 10/ 10, Ngân hàng Phát triển châu Á( ADB) Tổ chức Hợp tác phát triển kinh tế( OECD) đã ký một bản ghi nhớ thời hạn 5 năm về tăng cường hợp tác nhằm thúc đẩy các chính sách và chương trình phát triển hiệu quả ở khu vực châu Á- Thái Bình Dương.
my Embassy has cooperated with the Ministry of Natural Resources and Environment's Office 33 since its establishment in 1999 to coordinate Vietnam's policies and programs on Agent Orange.
Môi trường kể từ khi thành lập năm 1999 để phối hợp các chính sách và chương trình của Việt Nam về chất Da cam.
Results: 98, Time: 0.0355

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese