QUTB in Vietnamese translation

Examples of using Qutb in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Basically, Qutb was a bit of a fascist;
Về cơ bản, Qutb là một chút của phát xít;
It was built in 1591 by Sultan Mohammed Quli Qutb Shah.
Được xây dựng vào năm 1591 bởi vị vua Sultan Muhammad Quli Qutb Shah.
During his three years in prison, Qutb suffered severe torture.
Trong 3 năm đầu trong tù, Qutb chịu tra tấn đày đoạ.
Qutb al-Din Muhammad was Khwarazm Shah from 1097 until his death.
Qutb al- Din Muhammad( mất năm 1127) là hoàng đế của Khwarezm từ năm 1097 tới khi qua đời.
Qutb Minar and its Monuments, Delhi(Cultural)(1993).
Qutb Minar và các công trình lân cận, Delhi( 1993).
Hyderabad was founded by the Qutb Shahi dynasty of Golconda in 1591.
Hyderabad do Triều Qutb Shahi của Golconda thành lập vào năm 1591.
Sayyid Qutb… who went from Cairo to Colorado State College in 1948.
Sayyid Qutb… Đến từ Cairo đến trường đại học Colorado vào năm 1948.
The plot failed, and Qutb was accused of attempted murder and imprisoned.
Kế hoạch thất bại, Qutb bị buộc tội mưu sát và bị đi tù.
Who went from Cairo to Colorado State College in 1948. Sayyid Qutb.
Sayyid Qutb… Đến từ Cairo… đến trường đại học Colorado vào năm 1948.
The monument was built in 1591 AD by Sultan Muhammad Quli Qutb Shah.
Được xây dựng vào năm 1591 bởi vị vua Sultan Muhammad Quli Qutb Shah.
Indeed, perhaps, a long way beyond the point where Qutb left off.
Thật vậy, có lẽ, một chặng đường dài vượt xa điểm Qutb rời đi.
Qutb Minar and Alai Darwaza(Alai Gate),
Qutb Minar và cổng Alai Darwaza,
Basically, Qutb was a bit of a fascist;
Về cơ bản, Qutb là một chút của phát xít;
His son, Qutb ad-Din Muhammad I, became the first hereditary Shah of Khwarezm.
Con trai ông, Qutb ud- Din Muhammad I, trở thành vị hoàng đế đầu tiên của người Khwarezm.
These seven tombs are dedicated to the royal family of the Qutb Shahi rulers.
Những ngôi mộ này được xây dựng cho gia đình đức vua của triều đại Qutb Shahi.
Charminar was built by Mohammed Quli Qutb Shah in 1591 to commemorate the founding of Hyderabad.
Charminar được xây dựng bởi Mohammed Quli Qutb Shah năm 1591 để kỷ niệm sự thành lập của thành phố Hyderabad.
During his first three years in prison, conditions were bad and Qutb was tortured.
Trong 3 năm đầu trong tù, Qutb chịu tra tấn đày đoạ.
Nasser himself was just as incorruptible as Qutb, and the two had once been friends.
Bản thân Nasser cũng khó chịu như Qutb, và hai người đã từng là bạn.
The Qutb Shahis never finished the building of the mosque, which was completed by Aurangzeb in 1694.
Qutb Shahis không bao giờ hoàn thành việc xây dựng những nhà thờ Hồi giáo, được hoàn thành bởi Aurangzeb năm 1694.
In 1966, Qutb was convicted of his involvement in the conspiracy to assassinate President Nasser and was executed by hanging.
Năm 1966 Qutb bị buộc tội tham gia âm mưu ám sát tổng thống Ai Cập Nasser, bị xử tội treo cổ.
Results: 100, Time: 0.0234

Top dictionary queries

English - Vietnamese