REMIND HIM in Vietnamese translation

[ri'maind him]
[ri'maind him]
nhắc nhở hắn
reminded him
nhắc anh ấy
remind him
nhắc bé
remind him
nhắc cho ông
nhắc cho hắn nhớ
remind him
làm ông ta
make him
caused him
worked
remind him
do it until he

Examples of using Remind him in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Remind him, if he forgets.
Nhắc nhở nó, nếu quên.
Not usual for me,” I remind him.
Nhưng không thường lệ với em," tôi nhắc anh.
this wooden face could remind him.
gỗ này sẽ giúp hắn nhớ lại.
I'm sure Jon Stewart will remind him.
Jon Stewart là sẽ nhớ anh ấy.
He will be annoyed with me if I remind him.
Anh sẽ nổi cáu với tôi nếu tôi nhắc anh.
If he forgets, be a good dog and remind him.
Nếu quên thì hãy làm 1 con chó tốt và nhắc nhở nó.
And Manuel Pellegrini, I remind him.
Và Manuel Pellegrini nữa, tôi nhắc anh.
Pay him twice as much and remind him.
Cứ trả gấp đôi và nhắc nhở anh ta.
Yes. Though you might better remind him of that fact.
Vâng, nhưng tốt hơn bố nên nhắc nhở với nó về điều đó.
I will remind him.
Con sẽ nhắc anh.
I remind him of his defeat… and of Father Beocca's sacrifice.
Và sự hi sinh của Cha Beocca. Nhìn tôi ông ấy nhớ tới thất bại.
Hope fever wire, the latter will remind him curb his fists.
Hy vọng sợt dây này, sau này sẽ nhắc nhở anh kiềm chế nắm đấm của mình.
No, just women That remind him Of his wife.
Không, chỉ phụ nữ mà nhắc hắn nhớ về vợ hắn..
And you will remind him who it was that got married at the Red Wedding in the first place.
Và các ngươi sẽ nhắc nhở hắn rằng ai là chú rể chính trong đêm Huyết Hôn đó.
All I want to do is remind him that this club is his home and family.'.
Tất cả những gì tôi muốn làm là nhắc anh ấy rằng câu lạc bộ này là nhà của anh ấy và gia đình của anh ấy".
Remind him that he can put his feet down to slow the bike if he gets scared.
Nhắc bé rằng có thể đặt chân xuống để làm chậm chiếc xe đạp nếu sợ hãi.
Now that your child is more sociable, remind him to practice social niceties by saying“please” and“thank you” where appropriate.
Bây giờ con bạn hòa đồng hơn, hãy nhắc bé thực hành những câu chuyện xã hội bằng cách nói“ làm ơn” và“ cảm ơn” khi thích hợp.
I should advice you to go quickly and remind him, lest he forget your faithful service.'.
Ta khuyên ngươi hãy chạy tới đó thật nhanh và nhắc cho hắn nhớ, kẻo hắn lại quên mất công lao của ngươi.'.
And remind him of this day. Brother Osiris, let me live
nhắc cho hắn nhớ hôm nay. Người anh em Osiris,
Otherwise, why question the Lord, why complain to him, why remind Him of His promises?
Về mặt khác, tại sao phải chất vấn Thiên Chúa, tại sao phải làm phiền Ngài, tại sao phải nhắc Ngài về những lời hứa của Ngài?.
Results: 116, Time: 0.0511

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese