RESEARCHING in Vietnamese translation

[ri's3ːtʃiŋ]
[ri's3ːtʃiŋ]
nghiên cứu
research
study
investigate

Examples of using Researching in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Despite researching a myriad of possibilities, the secret they
Nhưng dù đã nghiên cứu đến vô số các khả năng,
It is mainly researching, designing, developing,
chủ yếu là nghiên cứu, thiết kế,
One of the many projects currently researching this phenomenon is directed by Stefan Krause and Roland Wiesendanger of the University of Hamburg.
Một trong nhiều dự án hiện đang nghiên cứu hiện tượng này được chỉ đạo bởi Stefan Krause và Roland Wiesendanger của Đại học Hamburg.
Throughout the late 1990s he became expert at researching and funding internet start-ups for Deutsche Bank's DMG Technology Group.
Suốt những năm cuối thập niên 1990, ông đã trở thành một chuyên gia về nghiên cứu và đầu tư cho các công ty khởi nghiệp tại DMG Technology Group của Deutsche Bank.
I find myself researching mental health issues and genetics, concerned that I
Tôi thấy mình đang nghiên cứu các vấn đề sức khỏe tâm thần
So he was researching it as one of the ways to stop me.
Vậy là cậu ấy đã nghiên cứu nó như là một cách để dừng tôi lại.….
Feasycom focus on the researching and developing of IoT(internet of things) products,
Feasycom tập trung vào các nghiên cứu và phát triển sản phẩm IoT,
I was thinking of researching about this by playing this with just you and the three of us.
Mình đã nghĩ là sẽ nghiên cứu cái này bằng cách chơi nó cùng với cậu và 3 đứa tụi mình.
In researching Truman, historian William Leuchtenburg recently uncovered some very interesting statements by the former Democratic president.
Trong các nghiên cứu về Truman, sử gia William Leuchtenburg vạch trần một số tuyên bố rất thú vị từ cựu tổng thống Dân Chủ.
But were Brin and Page researching precisely what the NSA,
Nhưng liệu Brin và Page có nghiên cứu chính xác điều
Thomas Weber says he made the discovery while researching for a book on how Hitler became a Nazi.
Weber cho biết, ông phát hiện ra điều đó khi đang nghiên cứu cuốn sách Hitler đã trở thành một thành viên Đức Quốc xã như thế nào.
He's been researching mobile privacy for the last eight years, and he started looking
Họ đã nghiên cứu quyền riêng tư trên thiết bị di động trong 8 năm
Feasycom focus on the researching and developing of IoT(internet of things) products, including Bluetooth Modules,
Feasycom tập trung vào các nghiên cứu và phát triển của Iốt( Internet của sự vật)
When researching digital marketing,
Khi học marketing online,
Some historians after researching time say that this is not the slave trade place.
Một số các nhà sử học sau thời gian nghiên cứu lại cho rằng đây không phải là nơi buôn bán nô lệ.
And I believe the first step is researching the war thoroughly from all sides,
Và tôi nghĩ rằng bước đầu tiên là phải nghiên cứu lại cuộc chiến từ mọi bên,
This transformation will not be possible without researching and introducing digital solutions as quickly as we can.
Sự chuyển đổi này sẽ không thể thực hiện nếu không có nghiên cứu và giới thiệu các giải pháp kỹ thuật số nhanh nhất thể.
For example, someone researching a keyword on desktop will often see different results than someone looking up the same topic on mobile.
Ví dụ: người nào đó đang nghiên cứu từ khoá trên máy tính để bàn thường thấy kết quả khác với ai đó đang tìm kiếm cùng một chủ đề trên điện thoại di động.
After researching and you find out that everything is good,
Sau khi đã nghiên cứu và nhận thấy
Let's stop researching blindly like this and brainstorm again for the concept.
Thôi đừng tìm mù quáng như thế này nữa và bắt đầu suy nghĩ chủ đề đi.
Results: 3473, Time: 0.0589

Top dictionary queries

English - Vietnamese