VỀ NGHIÊN CỨU in English translation

on research
vào nghiên cứu
về nghiên cứu
on the study
trên nghiên cứu
on researching
vào nghiên cứu
về nghiên cứu

Examples of using Về nghiên cứu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chương trình Tiến sĩ về Nghiên cứu Quản lý và Kinh doanh bắt đầu vào năm 2006/ 2007.
The Doctoral Programme in Business and Management Studies started in 2006/2007.
Cơ quan quốc tế về nghiên cứu ung thư của WHO thực hiện cuộc kiểm tra loại hóa chất này với các công nhân tại một nhà máy hóa chất ở Welsh.
The WHO's International Agency for Research on Cancer reviewed data on the substance, including a study of workers at a Welsh chemical factory.
Trước khi chúng tôi nghiên cứu chi tiết về nghiên cứu, điều đáng giải thích là tóc màu xám biểu hiện ở mức độ sinh học.
Before we delve into the details of the study, it's worth explaining what gray hair signifies on a biological level.
Bạn sẽ học hỏi từ các giảng viên nổi tiếng về nghiên cứu đã công bố của họ và sức mạnh của kỹ năng giảng dạy của họ.
You will learn from faculty well-known for their published research and the strength of their teaching skills.
Nó là có liên quan về nghiên cứu, đặt câu hỏi,
It is involved in terms of research, asking questions, and planning, but it is worth
Trường được xếp hạng thứ 6 về nghiên cứu, thứ 9 tính về tổng thể ở Nhật
The university is ranked 6th in research; 9th overall in Japan
suy nghĩ về nghiên cứu lớp học thể dục ở các thành phố mà bạn đang lái xe qua.
think about researching fitness classes in the cities that you're driving by way of.
Về nghiên cứu, hai bên cam kết mở rộng hợp tác khoa học,
In terms of research, the two sides pledged to expand cooperation on sustainable and high level science
Một nghiên cứu được thực hiện tại Đại học bang Pennsylvania nói về nghiên cứu đã chỉ ra mối quan hệ giữa các phần lớn và béo phì.
A study conducted at The Pennsylvania State University talks about research that has shown the relation between large portions and obesity.
Tìm hiểu về nghiên cứu đang được tiến hành tại các khu rừng nhiệt đới Nam Mỹ, hoặc khám phá vô số các loài chim là những lựa chọn hàng đầu!
Learn about research being conducted in the rainforests of South America, or discover a multitude of bird species- the choice is yours!
Suốt những năm cuối thập niên 1990, ông đã trở thành một chuyên gia về nghiên cứu và đầu tư cho các công ty khởi nghiệp tại DMG Technology Group của Deutsche Bank.
Throughout the late 1990s he became expert at researching and funding internet start-ups for Deutsche Bank's DMG Technology Group.
Trung Quốc đang trở thành một điểm nóng về nghiên cứu AI, và Alibaba sẽ là hãng tiên phong trong phong trào này nhờ những nguồn lực có sẵn.
China is becoming a hotspot for AI research, and Alibaba's available resources will allow it to be at the forefront of this movement.
Thông tin chi tiết về nghiên cứu sẽ được cung cấp tại hội nghị hàng năm của Hiệp hội huyết học Hoa Kỳ vào tháng 12.
More details about the study are to be provided at the yearly conference of the American Society of Hematology in December.
suy nghĩ về nghiên cứu lớp học thể dục ở các thành phố mà bạn đang lái xe qua.
think about researching health classes in the cities that you're driving by way of.
Một cuộc kiểm tra chặt chẽ về nghiên cứu của Molecules cho thấy một chuỗi vấn đề của các tuyên bố lạ, bản tin đầy vấn đề và thiết kế thử nghiệm không hợp lý.
A close examination of the Molecules study reveals a Pandora's box of strange statements, problematic publishing and unreasonable experimental design.
Thông tin thêm về nghiên cứu có thể được tìm thấy trên các trang của ấn phẩm Viễn cảnh sức khỏe môi trường.
More information about the study can be found on the pages of the publication Environmental Health Perspectives.
Israel và Nhật Bản vừa ký kết một hiệp ước hợp tác về nghiên cứu và phát triển, trao đổi thông tin và các chương trình huấn luyện trong lĩnh vực an ninh mạng.
Israel and Japan have signed an accord to cooperate in research and development, information exchange, and training programs in the field of cybersecurity.
Xếp thứ 7 về Nghiên cứu với 100% đề tài nghiên cứu là dẫn đầu thế giới hoặc có chất lượng quốc tế: REF 2014.
Th for Research with 100% of research either world-leading or at an international level: REF 2014.
Đó cũng là tin tốt lành về nghiên cứu ở phụ nữ,
There's been wonderful news also about studying women, finally,
Có sự khác biệt về nghiên cứu này, mặc dù kích thích sâu não bộ đã được sử dụng như là một phương pháp điều trị bệnh Parkinson.
There are caveats about the research, even though deep brain stimulation is already used as a treatment for Parkinson's disease.
Results: 590, Time: 0.0369

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English