SECURITY TIES in Vietnamese translation

[si'kjʊəriti taiz]
[si'kjʊəriti taiz]
quan hệ an ninh
security ties
security relations
security relationship
an ninh chặt chẽ
tight security
close security
security ties
quan hệ an ninh chặt chẽ

Examples of using Security ties in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Japan's enhanced security ties with Vietnam, and with other like-minded regional countries such as Australia,
Các mối quan hệ an ninh được thúc đẩy của Nhật Bản với Việt Nam, và với các nước
Since the war ended, security ties were forged under a different beat, he said, referring to naval vessels from regional and global powers dropping
Kể từ khi chiến tranh kết thúc, các mối quan hệ an ninh đã được rèn giũa theo một nhịp điệu khác,
Japan is seeking closer security ties with Southeast Asia, India, Australia and even Russia as
Nhật đang tìm kiếm các mối quan hệ an ninh thân thiết hơn với các nước Đông Nam Á,
But the United States, I would say, strongly believes that the integrity of our mutual defense and security ties must persist despite frictions in other areas of the ROK-Japan relationship.
Tuyên bố nêu rõ, Mỹ tin tưởng cần“ duy trì sự toàn vẹn của mối quan hệ an ninh, quốc phòng bất chấp những va chạm trong các lĩnh vực khác của mối quan hệ giữa Nhật Bản và Hàn Quốc”.
Rajaratnam School of International Studies, said these visits are definitely an indicator of Vietnam's growing willingness to boost security ties with major powers, including those within the U.S. alliance and partnership network.
Rajaratnam của Singapore, nói rằng những chuyến thăm này chắc chắn là một dấu hiệu cho thấy sự sẵn sàng ngày càng tăng của Việt Nam trong việc tăng cường mối quan hệ an ninh với các cường quốc chính, bao gồm những nước nằm trong liên minh và mạng lưới đối tác của Hoa Kỳ.
Now, Indonesia seems poised to align itself closer to those countries that have adopted a firmer line with China while seeking stronger security ties to the United States.
Giờ đây, Indonesia dường như có thể đang lựa chọn phương án xích lại các quốc gia có quan điểm cứng rắn với Trung Quốc, trong khi tìm kiếm sự ủng hộ mạnh mẽ hơn trong quan hệ an ninh với Mỹ.
they noted the close economic, political, and security ties exists between Taiwan
họ đã lưu ý về các mối quan hệ an ninh, chính trị
The three countries have also agreed to set up a trilateral foreign minister-level dialogue forum that would allow Beijing to observe progress toward normalizing Kabul's deeply mistrust-marred security ties with Islamabad and promoting economic cooperation.
Ba nước cũng đã đồng ý thiết lập một diễn đàn đối thoại ba bên cấp ngoại trưởng, cho phép Bắc Kinh quan sát tiến bộ hướng tới bình thường hoá quan hệ an ninh của Kabul với Islamabad vốn đầy nghi kị và thúc đẩy hợp tác kinh tế.
speed up investment on defence and continue to deepen security ties with the United States
tiếp tục làm sâu sắc thêm mối quan hệ an ninh với Mỹ cũng
It appears that Abe is trying to balance its relations with the two superpowers by promoting economic ties with China and security ties with the United States at the same time.
Có vẻ như ông Abe đang cố cân bằng các mối quan hệ với hai siêu cường bằng cách đồng thời thúc đẩy mối quan hệ kinh tế với Trung Quốc và mối quan hệ an ninh với Hoa Kỳ[ 2].
may call for closer security ties with the United States.
có thể kêu gọi các quan hệ an ninh chặt chẽ hơn với Mỹ.
has developed security ties with regional powers such as India and Japan.
đã phát triển mối quan hệ an ninh với các cường quốc khu vực như Ấn Độ và Nhật Bản.
Britain's defiance ties into the Trump administration's recent attempts to push security ties between the"Quad"- an alliance made up of the US, India, Japan and Australia to squash China's rising influence in the Pacific.
Động thái này liên quan đến nỗ lực gần đây của chính quyền Tổng thống Mỹ Donald Trump nhằm đẩy mạnh quan hệ an ninh giữa“ Quad”- một liên minh gồm Mỹ, Ấn Độ, Nhật Bản và Australia hình thành trước ảnh hưởng đang gia tăng của Trung Quốc tại Thái Bình Dương.
political and security ties to the PRC and may not want to damage those ties by supporting initiatives in the South China Sea which Beijing may perceive as inimical to its interests.
chính trị và an ninh chặt chẽ với CHND Trung Hoa và họ không muốn làm tổn hại mối quan hệ này khi ủng hộ các sáng kiến về biển Đông mà có thể phía Trung Quốc coi là phương hại đến lợi ích của nước này.
Over the past few years, India attempted to boost bilateral security ties with a number of individual Southeast Asian states as well as multilateralize some arrangements as well amid the increasing attention to the Indo-Pacific as a strategic space.
Trong vài năm qua, Ấn Độ đã nỗ lực tăng cường quan hệ an ninh song phương với một số quốc gia Đông Nam Á riêng lẻ cũng như đa phương hóa một số thỏa thuận trong bối cảnh sự chú ý ngày càng tăng dành cho khu vực Ấn Độ Dương- Thái Bình Dương với tư cách một không gian chiến lược.
Australian Prime Minister Tony Abbott is also eager to deepen security ties with Japan, reflecting a US desire for its two allies to take a bigger security role in Asia as China's military might grows.
Thủ tướng Tony Abbott còn mong muốn tăng cường quan hệ an ninh với Nhật Bản, phản ánh người Mỹ hy vọng 2 đồng minh của họ có thể phát huy vai trò an ninh lớn hơn ở châu Á khi đối mặt với sự tăng trưởng thực lực quân sự của Trung Quốc.
It ties into the Trump administration's recent attempts to push security ties between the"Quad"- an alliance made up of the US, India, Japan and Australia to squash China's rising influence in the Pacific.
Động thái này liên quan đến nỗ lực gần đây của chính quyền Tổng thống Mỹ Donald Trump nhằm đẩy mạnh quan hệ an ninh giữa“ Quad”- một liên minh gồm Mỹ, Ấn Độ, Nhật Bản và Australia hình thành trước ảnh hưởng đang gia tăng của Trung Quốc tại Thái Bình Dương.
Japanese Defense Minister Gen Nakatani plans to visit Manila on April 23 and 24 for talks on further deepening security ties, including the possible expansion of joint exercises between the MSDF and the Philippine Navy, reports have said.
Khi Tokyo đang thắt chặt quan hê với Manila, Bộ trưởng Quốc phòng Nhật Bản Gen Nakatani có kế hoạch thăm Philippines từ ngày 23 đến 24/ 4 để bàn về việc làm sâu sắc hơn quan hệ an ninh, bao gồm khả năng mở rộng tập trận chung giữa MSDF và Hải quân Philippines, báo chí Nhật Bản đưa tin.
first joint anti-terrorism drills, state media reported on Thursday, China's latest effort to expand security ties with countries in the Middle East
đánh dấu nỗ lực mới nhất của Trung Quốc trong việc mở rộng quan hệ an ninh với các nước tại Trung Đông
use for patrols in the South China Sea, sources said, a move that would deepen Tokyo's security ties with the Southeast Asian nation most at odds with Beijing over the disputed waterway.
trong một động thái làm sâu sắc hơn quan hệ an ninh giữa Tokyo và quốc gia Đông Nam Á nhằm đối phó với Bắc Kinh tại vùng biển“ nóng”.
Results: 125, Time: 0.0422

Security ties in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese