SOME TIME ALONE in Vietnamese translation

[sʌm taim ə'ləʊn]
[sʌm taim ə'ləʊn]
một mình một lúc
ở riêng một lúc

Examples of using Some time alone in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I don't understand why my wanting to spend some time alone is making you unhappy.
Tôi không hiểu tại sao tôi muốn dành thời gian một mình lại khiến bạn không vui.
He had initially wanted some time alone but changed his plans when he saw the crowd of people eager to hear him teach.
Lúc đầu Chúa muốn ở một mình một lúc nhưng đã thay đổi kế hoạch khi thấy đám đông dân chúng háo hức nghe Người dạy.
And I just need some time alone to sort it all out. Look, I'm just confused about a few things.
Và chỉ cần ít thời gian một mình để sắp xếp lại mọi thứ. Nghe nè, anh chỉ bối rối về vài chuyện.
and because we want some time alone.
vì muốn có thời gian một mình.
There is no better way to come to know yourself than to spend some time alone with only your thoughts.
Không có cách nào tốt hơn để biết mình hơn là dành thời gian một mình chỉ với suy nghĩ của bạn.
The privacy mode of the lock is perfect to block people when you need some time alone.
Chế độ riêng tư của khóa là hoàn hảo để khóa mọi người khi bạn cần thời gian một mình.
Look, I'm just confused about a few things… and I just need some time alone to sort it all out.
Nghe nè, anh chỉ bối rối về vài chuyện… và chỉ cần ít thời gian một mình để sắp xếp lại mọi thứ.
a minute to think, by all means give her some time alone if necessary.
bạn nhất định phải cho mẹ thời gian một mình nếu cần thiết.
you still want to spend some time alone.
bạn vẫn muốn dành thời gian một mình.
and spend some time alone.
và dành thời gian một mình.
With that, Kim Joongho gave Chae Shinhyuk some time alone with his son.
Sau đó, Kim Joongho để cho Chae Shinhyuk chút thời gian một mình với đứa con trai của ông.
Lovers of literature know that some time alone- with a great book- can sometimes be the best medicine.
Những người yêu thích văn học thấy rằng thỉnh thoảng một mình với một cuốn sách tuyệt vời đôi khi có thể là liều thuốc tốt nhất.
You can also have one in the bedroom and relax there when you want some time alone or when you way to drift away.
Bạn cũng có thể có một trong phòng ngủ và thư giãn ở đó khi bạn muốn có một số thời gian một mình hoặc khi bạn cách để trôi đi.
to hug her often, hold her hand, and to spend some time alone with her.
nắm tay cô ấy và dành thời gian ở một mình với cô ấy.
spend some time alone.
hãy dành chút thời gian cho riêng mình.
Meet with friends and associates, or enjoy some time alone in the gathering area.
Gặp gỡ với bạn bè và cộng sự, hoặc tận hưởng một thời gian một mình trong khu vực tập hợp.
Ketut and I get some time alone together on the porch, too.
tôi cũng có ít thời gian một mình trên hiên.
I have to spend some time alone.
anh cần dành chút thời gian ở một mình.
You said it was because you needed some time alone.
cậu cần thời gian ở một mình. Chào.
Perhaps you might want them to watch your other children so you can have some time alone, or you might want your best friend to come over and sit with you so you can talk about your feelings.
Có lẽ bạn muốn họ trông chừng con lớn của bạn để bạn có thể có thời gian một mình, hoặc bạn có thể muốn người bạn tốt nhất của bạn đến và ngồi với bạn để bạn có thể nói về cảm xúc của bạn.
Results: 57, Time: 0.0477

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese