SOMETHING THAT NEEDS in Vietnamese translation

['sʌmθiŋ ðæt niːdz]
['sʌmθiŋ ðæt niːdz]
thứ cần
things
something that needs
something that should
điều cần
things
what you need
what should
what must
important
essential
cái gì đó cần
something that needs
something that should
một cái gì đó cần phải
something needs
something that should
something that must
something which ought to
gì cần phải
what needs
what must

Examples of using Something that needs in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That Inspiration is something that needs to be found.
Cảm hứng là một cái gì đó cần phải được tìm ra.
When they see something that needs to be done, they just do it.
Nếu họ thấy việc gì cần làm, họ chỉ đơn giản là làm nó.
There's always something that needs priority.
Luôn có một thứ cần ưu tiên.
That means something that needs to be done all the time.
Đó có nghĩa là điều gì đó cần được làm vào mọi lúc.
There's always something that needs to be improved.
Luôn có một điều gì đó cần cải thiện.
So when you see something that needs to be done, do it.
Khi bạn thấy một cái gì đó cần phải được thực hiện, hãy làm nó.
Something that needs improvement.
Việc gì cần cải thiện.
Cleaning up the database is something that needs to be done regularly.
Dọn dẹp tối ưu database là việc mà bạn nên làm thường xuyên.
Still, UX testing is something that needs to be done.
Tuy nhiên, thử nghiệm UX là một điều gì đó cần phải được thực hiện.
This is something that needs to be considered.
Đây là một cái gì đó mà cần phải được xem xét.
Crying means you're feeling something that needs to get out.
Khóc có nghĩa là con đang cảm thấy điều gì đó cần phải thoát ra.
They don't see nature as something that needs to be conquered.
Thiên nhiên cũng bị xem là một thứ phải được chinh phục.
Crying means you're feeling something that needs to get out.
Khóc nghĩa là con đang cảm nhận điều gì đó cần rũ bỏ.
Move quickly when you see something that needs to be done.
Hành động nhanh khi bạn nhìn thấy điều gì đó cần được thực hiện.
In the shot above, the background is something that needs to be suppressed.
Trong tấm hình trên, nền phía sau là một thứ gì đó cần xoá nhoà.
I suspect that it is something that needs to be measured.
Tôi cho rằng, đây là một điều cần phải đắn đo.
The way we talk about food and eating is also something that needs to change.
Về chế độ ăn uống cũng là thứ cần phải thay đổi.
Crying means you're feeling something that needs to get out.
Khóc có nghĩa là con đang cảm nhận điều gì đó cần phải được giải tỏa.
Be proactive- take action when you see something that needs to be done.
Hành động nhanh khi bạn nhìn thấy điều gì đó cần được thực hiện.
Crying means you're feeling something that needs to get out.
Khóc đồng nghĩa với việc con cảm thấy điều gì đó cần bị tống ra ngoài.
Results: 133, Time: 0.067

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese