STUBBORN in Vietnamese translation

['stʌbən]
['stʌbən]
cứng đầu
stubborn
headstrong
stubby
hard-headed
hardheaded
hard headed
opinionated
obstinate
hard top
stubbornness
bướng bỉnh
stubborn
wayward
stubbornness
headstrong
obstinate
defiantly
willful
snobbish
rambunctious
ngoan cố
stubbornly
recalcitrant
obstinate
perverse
opinionated
willful
stubbornness
unrepentant
tenacious
obstinacy
ương ngạnh
wayward
stubborn
headstrong
stubbornness
be hardheaded
cố chấp
bigotry
obstinate
stubborn
intolerant
obstinacy
opinionated
intransigent
perversity
ương bướng
stubborn
stubborn

Examples of using Stubborn in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
very stubborn philosophy of what's acceptable
rất ngoan cố về cái gì chấp nhận được
The spirit can be proud or stubborn because the condition of the outer man is mixed up with the spirit when the outer man is not broken.
Linh có thể kiêu ngạo hay ương ngạnh vì tình trạng của người bề ngoài trộn lẫn với linh khi con người bề ngoài chưa được phá vỡ.
Those stubborn souls amongst, you will be given a very short time to bend on your knees, in humility, to ask for My Mercy.
Những linh hồn ngoan cố sẽ được ban cho một thời gian rất ngắn để khiêm nhường quỳ gối mà khẩn cầu Lòng Thương Xót của Ta.
He will enlighten even the most stubborn of souls and those with hearts of stone.
Người sẽ soi sáng ngay cả những tâm hồn cố chấp nhất và những tâm hồn đã ra chai đá.
Restrained but stubborn, he defends the ethical value of poetry, literature and imagination.
Điềm tĩnh nhưng ương ngạnh, ông bảo vệ giá trị đạo đức của thơ ca, văn chương và tưởng tượng.
Still, the region, which often remains stubborn and impervious to political change has been shaken by massive
Tuy nhiên khu vực, mà chính trị vẫn còn ngoan cố và không thay đổi, đã bị lung lay
When two Win/Lose people get together-that is, when two determined, stubborn, ego-invested individuals interact-the result will be Lose/Lose.
Khi hai người Thắng/ Thua ở với nhau tức là khi hai cá nhân kiên quyết, ương bướng, ích kỷ tác động qua lại với nhau- kết quả sẽ là Thua/ Thua.
Looks like that Nan girl is quite stubborn about this, as she's clearly not convinced by her parents.
Xem ra tiểu Nam cô nương cũng rất cố chấp, hiển nhiên không hề bị cha mẹ thuyết phục.
You and I were the two most stubborn members of our group, so we had
Em và anh là hai thành viên ương ngạnh nhất nhóm,
Heidegger's nationalist commitments to the fatherland include a stubborn blind side to the most tragic factors besetting its political landscape.
Các cam kết của Heidegger đối với tổ quốc bao gồm một phía mù lòa ngoan cố đối với các nhân tố bi kịch nhất vây quanh cái bối cảnh chính trị của nó.
When two win-lose people get together-- that is, when two determined, stubborn, ego-invested individuals interact-- the result will be lose-lose.
Khi hai người Thắng/ Thua ở với nhau tức là khi hai cá nhân kiên quyết, ương bướng, ích kỷ tác động qua lại với nhau- kết quả sẽ là Thua/ Thua.
I will make the king stubborn again so he will chase after them,
Ta sẽ khiến cho nhà vua ương ngạnh trở lại, để người rượt
He tends to be misunderstood because of his stubborn nature, but he's actually a very kind person!”.
Ngài ấy thường bị hiểu nhầm vì bản tính cố chấp của mình, nhưng thực sự thì ngài ấy là một người rất tốt bụng!”.
I also got a copy of[George Mason University economist] Tyler Cowen's“Stubborn Attachments.”.
Tôi cũng đã có một bản sao của“ Stubborn Attachments” của Tyler Cowen[ Nhà kinh tế học George Mason].
on the one hand we must continue to struggle against the enemy strongly to counter their stubborn attitude.
tiếp tục đấu tranh mạnh với địch, chống thái độ ngoan cố của chúng.
self is not broken, he has a stubborn view of things,
người ấy có quan điểm ương ngạnh về nhiều điều,
If he becomes stubborn, we will arrange for him to be fired on Sunday.
Nếu ông ta trở nên cố chấp, chúng tôi sẽ sắp xếp cho ông ta bị sa thải vào Chủ nhật( 19/ 11).
Then why?” he demanded, completely at a loss as to what could have finally battered down her stubborn pride and made her cry.
Thế sao?” chàng hỏi, hoàn toàn không hiểu cái gì đã hạ gục được tính kiêu ngạo ương bướng của nàng khiến nàng phải khóc.
left everything to the Mighty New Sky, relinquished your stubborn ways.
mày chịu… từ bỏ cái lối ngoan cố của mày.
co-written by Schultz and Fraites) have charted:"Ho Hey","Stubborn Love", and"Submarines".
đã lọt vào bảng xếp hạng:" Ho Hey"," Stubborn Love" và" Submarines".
Results: 1162, Time: 0.0531

Top dictionary queries

English - Vietnamese