SWEEPING CHANGES in Vietnamese translation

['swiːpiŋ 'tʃeindʒiz]
['swiːpiŋ 'tʃeindʒiz]
thay đổi sâu rộng
sweeping changes
far-reaching changes
extensive changes
a sweeping overhaul

Examples of using Sweeping changes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Perhaps even more importantly for Europe: The progress of the project will add a new dimension to the sweeping changes currently taking place in the global natural gas markets.
Và có lẽ điều quan trọng hơn đối với châu Âu là tiến triển của dự án này sẽ tạo ra xu hướng mới cho những thay đổi sâu rộng đang diễn ra trên các thị trường khí đốt thiên nhiên toàn cầu.
of the protocols future, including the rights to make sweeping changes to things such as the consensus algorithm,
bao gồm cả các quyền thực hiện những thay đổi sâu rộng đến các lĩnh vực như thuật toán sự đồng thuận,
less Fixed about their private lives and habit patterns, while advocating sweeping changes for the rest of the world.
trong khi ủng hộ những sự thay đổi sâu rộng với phần còn lại của thế giới.
And while Vuon's case alone will likely not push the country into making sweeping changes to its land laws, it also cannot be ignored, especially since more than 70
Và trong khi chỉ riêng trường hợp Vườn sẽ không có khả năng đưa đất nước đến chỗ thay đổi sâu rộng pháp luật đất đai,
Apple Inc. is planning sweeping changes to its year-old music streaming service after the first iteration of the product was met with tepid reviews and several executives brought in to revive the company's music strategy departed,“ reads the article.
Apple đang có kế hoạch thay đổi sâu rộng với dịch vụ âm nhạc trực tuyến tuổi của mình sau khi phiên đầu tiên của sản phẩm đã được đáp ứng với đánh giá ảm đạm và một số giám đốc điều hành đưa vào để làm sống lại chiến lược âm nhạc của công ty đi," đọc bài viết.
In addition to many other sweeping changes to the law as a result of IIRAIRA,
Ngoài nhiều thay đổi sâu rộng khác đối với luật do IIRAIRA, đối với các vấn đề
Apple Inc. is planning sweeping changes to its year-old music streaming service after the first iteration of the product was met with tepid reviews and several executives brought in to revive the company's music strategy departed.".
Apple đang có kế hoạch thay đổi sâu rộng với dịch vụ âm nhạc trực tuyến tuổi của mình sau khi phiên đầu tiên của sản phẩm đã được đáp ứng với đánh giá ảm đạm và một số giám đốc điều hành đưa vào để làm sống lại chiến lược âm nhạc của công ty đi.
In recent years, NASCAR's made sweeping changes to how it crowns champions in its top series- most notably and controversially, deciding titles amongst four drivers at a single track to end the year.
Trong những năm gần đây, NASCAR đã thực hiện thay đổi sâu rộng đến làm thế nào nó đăng quang nhà vô địch trong loạt game hàng đầu của nó đáng chú ý nhất và gây tranh cãi, quyết định danh hiệu giữa bốn trình điều khiển tại một đường đua duy nhất để kết thúc năm.
Other sweeping changes pledged in the manifesto include lowering the voting age to 16, pledging £75billion to build 150,000 new council
Những thay đổi sâu rộng khác được cam kết trong bản tuyên ngôn bao gồm giảm tuổi bầu cử xuống 16,
the greatest extent possible, while at the same time avoiding having to make sweeping changes to the existing applications or data structures.
trong khi đồng thời tránh việc phải thực hiện thay đổi sâu rộng đến các ứng dụng hiện tại hoặc cấu trúc dữ liệu.
the greatest extent possible, while at the same time avoiding having to make sweeping changes to the existing applications or data structures.
trong khi đồng thời tránh việc phải thực hiện thay đổi sâu rộng đến các ứng dụng hiện tại hoặc cấu trúc dữ liệu.
Republican senators in the U.S. Congress signaled on Thursday that they were hesitant to embrace a call from President Donald Trump for sweeping changes to gun laws, including measures more typically backed by Democrats.
Các thượng nghị sĩ Đảng Cộng hòa trong Quốc hội Hoa Kỳ hôm thứ Năm tỏ dấu hiệu cho thấy họ do dự nghe theo lời của Tổng thống Donald Trump kêu gọi những thay đổi sâu rộng đối với luật về súng ống, bao gồm các biện pháp thường được phe Dân chủ ủng hộ.
the greatest extent possible, while at the same time avoiding having to make sweeping changes to the existing applications or data structures.
trong khi đồng thời tránh việc phải thực hiện thay đổi sâu rộng đến các ứng dụng hiện tại hoặc cấu trúc dữ liệu.
(Reuters)- The United States on Monday demanded Iran make sweeping changes- from dropping its nuclear program to pulling out of the Syrian civil war- or face severe economic
Thứ Hai( 21/ 5), Hoa Kỳ yêu cầu Iran thực hiện những thay đổi sâu rộng- từ bỏ chương trình hạt nhân để rút khỏi nội chiến Syria-
Since taking office in 2017, Trump(photo) has demanded that China make sweeping changes to its economic policies to end theft and forced transfers of American intellectual property,
Kể từ khi nhậm chức vào năm 2017, Trump đã yêu cầu Trung Quốc thực hiện các thay đổi sâu rộng trong chính sách kinh tế của mình để chấm dứt hành vi trộm cắp
In 2004 and 2005- just two years' time- the Vietnamese government introduced sweeping changes to its religious freedom policy by implementing a new legal framework on religion that bans forced renunciation, grants citizens the right to freedom.
Trong năm 2004 và 2005- chỉ trong thời gian hai năm- chính phủ Việt Nam đã đưa ra những thay đổi rộng khắp đối với chính sách tự do tôn giáo bằng cách thực thi khuôn khổ pháp lý mới về tôn giáo mà theo đó việc cưỡng bức bỏ đạo bị cấm và công dân được trao quyền tự do tín ngưỡng hay không tín ngưỡng.
debating caused sweeping changes in public perception and the law in a relatively small amount of time.
tranh luận về những thay đổi sâu rộng gây ra trong nhận thức của công chúng và pháp luật trong một khoảng thời gian tương đối ngắn.
Arteta did not have too much room to make sweeping changes, although Kevin De Bruyne started the game on the left of a front three, with Leroy Sane on the right
Arteta không có quá nhiều chỗ để thực hiện những thay đổi sâu rộng, mặc dù Kevin De Bruyne bắt đầu trò chơi ở bên trái của một mặt trận ba,
What makes a great difference is rarely the big sweeping change programs, but rather,
Hiếm khi các chương trình thay đổi sâu rộng làm nên một khác biệt lớn,
It may signify sweeping change that cultivates a more innovative and courageous attitude at a personal, local and global level.
Nó có thể biểu thị sự thay đổi sâu rộng, nuôi dưỡng một thái độ sáng tạo và can đảm hơn ở cấp độ cá nhân, địa phương và toàn cầu.
Results: 58, Time: 0.0342

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese