SWIPE RIGHT in Vietnamese translation

[swaip rait]
[swaip rait]
swipe right
vuốt ngay
swipe right
vuốt qua phải
swipe phải
hãy trượt sang phải

Examples of using Swipe right in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Swipe right until you hear the email type you want to add, for example,"Outlook.
Trượt nhanh sang phải cho đến khi bạn nghe thấy loại email mình muốn thêm,
SWIPE gestures(player: swipe album art to skip songs, browsers: swipe left to play next, swipe right to play last).
Cử chỉ Swipe( người chơi: album art swipe để bỏ qua bài hát, trình duyệt: hãy trượt sang trái để chơi tiếp theo, hãy trượt sang phải để chơi cuối cùng).
In a channel or Conversation, to like or save a message, swipe right or left until you hear the message you want.
Trong một kênh hoặc Cuộc hội thoại, để thích hoặc lưu một tin nhắn, trượt nhanh sang phải hoặc trái cho đến khi bạn nghe thấy tin nhắn bạn muốn.
You can swipe right to left over a row to backspace, or hold your thumb there to keep deleting.
Bạn có thể trượt sang phải, sang trái một hàng để backspace, hoặc giữ ngón tay cái của bạn tại một điểm để xóa.
From your primary home screen, swipe right to access Google Now cards that give you just the right information,
Từ màn hình chủ ban đầu, lướt sang bên phải để truy cập thẻ Google Now,
Now, swipe right in the Share icon Menu bottom row until you find Microsoft Translator.
Bây giờ vuốt sang trái trong trình đơn chia sẻ ở phía dưới cho đến khi bạn tìm thấy Microsoft Translator trong danh sách.
Both users must“swipe right” before being matched and are then able
Cả hai người phải“ vuốt phải” trước khi được kết hợp
To navigate through the style options, swipe right until you hear the style you want, for example,"Simple frame, black.".
Để dẫn hướng qua các tùy chọn kiểu, hãy trượt nhanh sang phải cho đến khi bạn nghe thấy kiểu mình muốn, ví dụ:" Simple frame, black"( Khung đơn giản, màu đen).
From your primary home screen, swipe right to access Google Now cards that give you just the right information,
Từ trái nhất màn hình, trượt sang phải để truy cập Google Now thẻ mà chỉ cung cấp
And when they do swipe right on your Super Like, it will be an immediate match!
Và khi họ thực sự vuốt phải trên lượt Super Like( Cực Thích) của bạn thì đó là một sự kết đôi ngay lập tức!
To read all content on a page, swipe right to move to the first text box,
Để đọc tất cả nội dung trên trang, hãy trượt nhanh sang phải để di chuyển tới hộp văn bản,
Note: If you want to cancel the deletion, in the confirmation window, swipe right until you hear:"Cancel button.".
Ghi chú: Nếu bạn muốn hủy bỏ việc xóa, trong cửa sổ xác nhận, hãy trượt nhanh sang phải cho đến khi bạn nghe thấy:" Cancel button"( Nút Hủy bỏ).
To name a label, swipe right until you hear an unnamed label, for example,"Label name,
Để đặt tên cho nhãn, hãy trượt nhanh sang phải cho đến khi bạn nghe thấy một nhãn không tên,
To view a Snap that has been sent to you, swipe right on your camera screen to see your Friends list.
Để xem Snap đã được gửi cho bạn, hãy vuốt sang phải trên màn hình camera để xem danh sách Bạn bè của bạn.
To use a different Microsoft account, swipe right until you hear"Microsoft account, Outlook. com, Hotmail, Live.
Để dùng một tài khoản Microsoft khác, hãy trượt nhanh sang phải cho đến khi bạn nghe" Tài khoản Microsoft,
To read all text on a page, swipe right until you hear:"Page<page number> content.".
Để đọc tất cả văn bản trên một trang, hãy trượt nhanh sang phải cho đến khi bạn nghe thấy:" Page< page number> content"( Nội dung trang< số trang>).
In the menu, swipe right with one finger until you hear:“Insert,<number of available tabs and the place of the current tab on the menu list>.”.
Trong menu, hãy vuốt phải bằng một ngón tay cho đến khi bạn nghe:" Chèn,< số sẵn dùng tab> và vị trí của tab hiện tại trong danh sách menu.".
When you swipe right on a person's name in your direct Snap inbox, the chat function will appear.
Khi bạn vuốt phải vào tên của một người trong hộp thư Snap trực tiếp của bạn, chức năng chat sẽ xuất hiện.
To see information from apps you have added to widgets, swipe right from the Home or Lock screen.
Để xem thông tin từ các ứng dụng bạn đã thêm vào widget, hãy vuốt sang phải từ màn hình chính hoặc khóa.
To navigate through the pictures in the currently selected image storage location, swipe right until you hear the image you want.
Để dẫn hướng qua ảnh vào vị trí lưu trữ hình ảnh hiện được chọn, hãy trượt nhanh sang phải cho đến khi bạn nghe thấy hình ảnh mình muốn.
Results: 179, Time: 0.0423

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese