TAGGING in Vietnamese translation

['tægiŋ]
['tægiŋ]
tagging
gắn nhãn
label
tagged
affix
bằng thẻ tags

Examples of using Tagging in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
While hashtags on all social networks have the same fundamental purpose of content tagging and discovery, its use still varies by network.
Mặc dù các hashtag trên tất cả các mạng xã hội có cùng mục đích cơ bản là gắn thẻ và khám phá nội dung, việc sử dụng hashtag vẫn thay đổi tùy theo hệ thống.
Tagging other brands as a compliment is a popular strategy to show support to other brands in your industry.
Gắn nhãn các nhãn hiệu khác như là một lời khen là một chiến thuật phổ biến để thể hiện tình yêu đối với những người khác trong ngành của bạn.
On Facebook, it could be sharing and tagging your friends with that powerful post your favorite nonprofit's page just shared.
Trên Facebook, nó có thể được chia sẻ và gắn thẻ bạn bè của bạn với bài đăng mạnh mẽ mà trang phi lợi nhuận yêu thích của bạn vừa chia sẻ.
TagsForLikes is an extremely popular app which speeds up the tagging process and maximizes the number of likes your posts get.
TagsForLikes là một ứng dụng vô cùng nổi tiếng giúp đẩy nhanh quá trình gắn tag và tối đa hóa số lượng lượt like bạn có thể nhận được.
Furthermore appropriate titling, tagging and information may also be considered important factors in YouTube advertising campaign.
Ngoài ra, tiêu đề, thẻ và mô tả phù hợp cũng được coi là yếu tố quan trọng trong chiến dịch tiếp thị của YouTube.
Tagging a friend's name into one of your shared photos will give their friends access to your photo.
Gắn tên 1 người bạn vào bức ảnh được chia sẻ của bạn sẽ khiến người bạn này có quyền truy cập vào bức ảnh.
Nevertheless, Red Bull maintains that its advertising and tagging have been precise and true,
Dù vậy, Red Bull vẫn cho rằng chiến lược marketing và nhãn mác của mình là trung thực,
Tagging your chats will give you access to a whole new level of customer data.
Gắn tag cho cuộc chat sẽ giúp bạn tiếp cận với một mức độ mới của cơ sở dữ liệu khách hàng.
They dissected veins and arteries, tagging them with different lengths of suture to match them to Katie's vessels.
Họ mổ xẻ các tĩnh mạch và động mạch, gắn chúng với các đường khâu dài khác nhau để ghép chúng với các mạch máu của Katie.
Tagging other brands as a compliment is a popular tactic to show some love to others in your industry.
Gắn nhãn các nhãn hiệu khác như là một lời khen là một chiến thuật phổ biến để thể hiện tình yêu đối với những người khác trong ngành của bạn.
In a tagging system, there are an unlimited number of ways to classify an item, and there is no“wrong” choice.
Trong một hệ thống từ khóa, có một số không giới hạn các phương thức phân loại một mục tin, và không có lựa chọn nào là" sai" cả.
It is an exciting experience and having some friends tagging along will amplify the fun and adventure.
Đó là một trải nghiệm thú vị và có một số người bạn gắn thẻ cùng sẽ khuếch đại sự vui vẻ và phiêu lưu.
Tagging other brands as a compliment is a favorite tactic to show some love to others in your industry.
Gắn nhãn các nhãn hiệu khác như là một lời khen là một chiến thuật phổ biến để thể hiện tình yêu đối với những người khác trong ngành của bạn.
This is different from tagging them in a post or writing on their wall,
Chúng thường khác với việc tag ai đó vào post hoặc ảnh trên tường,
Kirk in Star Trek, posted a thumbs-up emoji tagging Buterin on Twitter,
Kirk trong Star Trek, đã đăng một biểu tượng cảm xúc like có gắn thẻ Buterin lên Twitter,
called Tagging, lets you choose who can tag you in photos, and who can tag others in your photos.
được gọi là Gắn thẻ, cho phép bạn chọn ai có thể gắn thẻ bạn trong ảnh và ai có thể gắn thẻ những người khác trong ảnh của bạn.
Non-compulsory GPS location tagging(geotagging) of pictures and videos; for pictures this includes compass path(GPSImgDirection, GPSImgDirectionRef).
Tùy chọn định vị GPS gắn thẻ( geotagging) các hình ảnh và video; cho hình ảnh này bao gồm la bàn hướng( GPSImgDirection, GPSImgDirectionRef).
Optional GPS location tagging(geotagging) of photos and movies; for images this consists of compass path(GPSImgDirection, GPSImgDirectionRef).
Tùy chọn định vị GPS gắn thẻ( geotagging) các hình ảnh và video; cho hình ảnh này bao gồm la bàn hướng( GPSImgDirection, GPSImgDirectionRef).
The game features young teenagers who have been caught red-handed tagging or spraying graffiti within a subway system or train station.
Trò chơi có các thanh thiếu niên trẻ tuổi bị bắt quả tang đang gắn thẻ đỏ hoặc phun graffiti trong hệ thống tàu điện ngầm hoặc ga tàu.
Optional GPS location tagging(geotagging) of pictures and movies; for pictures this contains compass path(GPSImgDirection, GPSImgDirectionRef).
Tùy chọn định vị GPS gắn thẻ( geotagging) các hình ảnh và video; cho hình ảnh này bao gồm la bàn hướng( GPSImgDirection, GPSImgDirectionRef).
Results: 471, Time: 0.0383

Top dictionary queries

English - Vietnamese