TAUGHT IN in Vietnamese translation

[tɔːt in]
[tɔːt in]
dạy trong
taught in
teachings of
giảng dạy trong
of instruction in
teach in
of teaching in
lectured in
preached in
học trong
learn in
study in
school in
taught in
classes in
students in
education in
lessons in
courses in

Examples of using Taught in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Traditionally, Vipassana was taught in retreats lasting seven weeks.
Theo truyền thống, Vipassana thậm chí còn được truyền dạy theo những khóa dài bảy tuần.
He is only kept securely by the ways taught in the Gospel.
Người chỉ được gìn giữ chắc chắn bởi những cách đã dạy trong Tin Mừng.
Can't remember what was taught in class?
Không hiểu những gì được giảng trên lớp?
What if Finland's Great Teachers Taught in the U.S.?
Điều gì xảy ra nếu những nhà giáo giỏi của Phần Lan dạy học ở Mỹ?
In this passage God's sovereignty is taught in two ways.
Giáo pháp đức Phật được dạy theo hai cách.
girls will be taught in separate classes.
phụ huynh sẽ được học ở các lớp riêng biệt.
These skills will be taught in school.
Các kỹ năng này sẽ được giảng dạy trên lớp.
Also, different programming languages are taught in software engineering courses.
Các ngôn ngữ lập trình khác nhau cũng được dạy trên các khóa học kỹ thuật phần mềm.
This is what should be taught in place of religion.
Đây là những gì được giảng trong tôn giáo.
Basic and specialized subjects are taught in English;
Các môn học cơ bản và chuyên ngành đều được giảng bằng tiếng Anh;
After graduating from Milwaukee Normal, she taught in Milwaukee public schools.
Sau khi tốt nghiệp Milwaukee Normal, bà dạy học tại các trường công ở Milwaukee.
There, we were taught in the only operating planetarium in Vietnam, and then used the
Ở đó, bọn mình được học trong nhà chiếu hình vũ trụ( planetarium)
If you study an MBBS program which is taught in English entirely, the tuition fee will be
Nếu bạn muốn học một chương trình MBBS được giảng dạy bằng tiếng Anh hoàn toàn,
I taught in seminaries throughout China- in Shanghai, Xian, Beijing, Wuhan,
Tôi đã dạy trong các chủng viện khắp Trung Quốc- ở Thượng Hải,
If indeed you heard him, and were taught in him, even as truth is in Jesus.
Vì anh em đã nghe đạo Ngài, và được dạy dỗ trong Ngài( y theo lẽ thật trong Ðức Chúa Jêsus).
Ironically almost all subjects taught in schools needs an illustration, an outline, a drawing, and a diagram.
Một điều trớ trêu là hầu hết tất cả các môn học được dạy ở trong trường cần có minh họa, các đường kẻ, nét vẽ và biểu đồ.
In the course of his long ministry, the Buddha taught in different ways as determined by occasion and circumstances.
Trong suốt thời gian dài hoằng pháp, Đức Phật đã giảng dạy theo nhiều phương cách khác nhau tùy thuộc vào cơ hội và hoàn cảnh.
Although the school taught in 1096, no one was sure when the school was born.
Dù trường đã giảng dạy trong năm 1096, không ai biết chắc thời điểm trường ra đời.
Lessons are taught in different languages depending on the region of Switzerland, with German, French or Italian the most common languages of instruction.
Những bài học được giảng dạy theo các ngôn ngữ khác nhau tùy thuộc vào khu vực của Thụy Sĩ, với tiếng Đức, tiếng Pháp hay tiếng Ý là ngôn ngữ phổ biến nhất.
I truly believe applying the lessons taught in this book will greatly benefit your income earning potential.
Tôi thực sự tin rằng áp dụng các bài học đã dạy trong cuốn sách này sẽ rất có lợi cho tiềm năng thu nhập của bạn.
Results: 1542, Time: 0.0594

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese