TEACHING THEM HOW in Vietnamese translation

['tiːtʃiŋ ðem haʊ]
['tiːtʃiŋ ðem haʊ]
dạy họ cách
teach them how
taught them ways
dạy họ làm thế nào
teach them how
dạy chúng biết

Examples of using Teaching them how in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Information and Communication Technology(ICT) program challenges the minds of students by teaching them how to find, process, assimilate and use the vast
Công nghệ thông tin và truyền thông( CNTT- TT) chương trình thách thức tâm trí của sinh viên bằng cách dạy họ cách tìm, xử lý,
teach our children what to think instead of how to think-like giving them fish instead of teaching them how to fish.
nghĩ thế nào-- như là cho chúng con cá thay vì dạy chúng biết câu cá.
The degree will help students advance their career by teaching them how to apply statistical procedures to industries such as high-tech, medical and pharmaceutical, and others.
Bằng cấp sẽ giúp sinh viên thăng tiến nghề nghiệp của mình bằng cách dạy họ cách áp dụng các quy trình thống kê cho các ngành như công nghệ cao, y tế và dược phẩm và các ngành khác…[-].
Teaching them how to make strategic decisions based on customer insights and actual needs- rather than internal organisational
Dạy họ cách đưa ra quyết định chiến lược dựa trên những hiểu biết của khách hàng
Identifying those individuals, and then teaching them how to avoid spikes in blood glucose, could reduce their
Xác định những cá nhân đó, và sau đó dạy họ cách tránh tăng đột biến glucose trong máu,
students to think and work independently, teaching them how to research and source information,
làm việc độc lập, dạy họ cách nghiên cứu
whether it's teaching them how to do or understand something,
cho dù đó là dạy họ cách làm hoặc hiểu điều gì đó,
Eventually, we can expect them to do everything from washing our clothes to fighting our wars, with little to no human help except for teaching them how.
Cuối cùng, chúng ta có thể mong đợi họ làm mọi thứ, từ giặt quần áo đến chiến đấu với cuộc chiến của chúng ta, với rất ít sự giúp đỡ của con người ngoại trừ việc dạy họ cách.
The Information and Communication Technology(ICT) program challenges the minds of students by teaching them how to find, process, assimilate and use the vast
Công nghệ thông tin và truyền thông( CNTT- TT) chương trình thách thức tâm trí của sinh viên bằng cách dạy họ cách tìm, xử lý,
making contacts with potential employers, finding co-op placements, teaching them how to write a CV,
tìm các vị trí hợp tác, dạy họ cách viết CV và chuẩn bị cho
rather than teaching them how to enjoy life and cultivate positive emotions.
thay vì dạy họ cách tận hưởng cuộc sống và nuôi dưỡng những cảm xúc tích cực.
Now his mission is to impact 1 billion people by teaching them how to develop high-income skills, unlock financial confidence, and master their economic destinies.
Giờ đây, anh nhận ra sứ mệnh mới là hỗ trợ 1 tỷ người bằng cách dạy họ các kỹ năng mang lại thu nhập cao, mang đến sự tự tin tài chính và làm chủ kinh tế.
The vast majority of these young adults say they wished their parents had invested more time in teaching them how to deal with uncomfortable feelings, like disappointment, anxiety, and loneliness.
Rất nhiều người trẻ tuổi ngày nay nói rằng họ muốn cha mẹ đầu tư nhiều thời gian hơn để dạy họ cách đối phó với những cảm xúc tiêu cực như sự thất vọng, lo âu và cô đơn.
Education always begin with simple things such as teaching them how to behave in front of others, how to eat, how to greet people
Giáo dục luôn bắt đầu bằng những điều đơn giản như dạy chúng cách cư xử trước mặt người khác,
And so giving them a cell phone or a computer without teaching them how to use it responsibly is irresponsible on the part of the parent.”.
Và điều này cũng tương tự khi để con dùng máy tính hay điện thoại, nếu không dạy chúng cách sử dụng có trách nhiệm thì điều đó đồng nghĩa với việc cha mẹ chúng là những người vô trách nhiệm”.
And so giving them a cell phone or a computer without teaching them how to use it responsibly is irresponsible on the part of the parent.".
Điều này cũng tương tự khi để con dùng máy tính hay điện thoại, nếu không dạy chúng cách sử dụng có trách nhiệm thì cha mẹ chính là những người vô trách nhiệm”.
getting people into jobs, encouraging them to start small businesses or teaching them how to farm(as if they didn't already know).
khuyến khích họ bắt đầu kinh doanh nhỏ hoặc dạy họ cách làm nông nghiệp( như thể họ chưa biết).
Video Lessons from Pluralsight(web, free): Online training site Pluralsight offers three video courses for kids, teaching them how to program in C using Visual Basic, use Scratch and use App Inventor.
Các bài học bằng Video từ trang web Pluralsight( Web, miễn phí): Trang web chuyên cung cấp các khóa học trực tuyến là Pluralsight đưa ra 3 khóa học bằng video dành cho trẻ em, dạy chúng cách làm thế nào để có thể lập trình bằng C, hoặc Visual Basic, cách sử dụng Scratch và App Inventor.
not giving them a fishing rod and teaching them how to fish, or to look after the ocean,” he says.
không phải cần câu cá hay dạy cho họ cách bắt cá.
Currently, the hearts can only contract but researchers plan on culturing the 3D printed hearts and teaching them how to operate like the real deal.
Hiện tại, trái tim chỉ có thể co lại nhưng các nhà nghiên cứu có kế hoạch nuôi cấy trái tim in 3D và dạy chúng cách vận hành như một trái tim thật.
Results: 63, Time: 0.0398

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese