TEACHING YOUR CHILD in Vietnamese translation

['tiːtʃiŋ jɔːr tʃaild]
['tiːtʃiŋ jɔːr tʃaild]
dạy con bạn
teach your child
teach your kids
teach your son
dạy bé
teach children
teach baby
teaching kids

Examples of using Teaching your child in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You can do practical things like participating in a bully prevention program at your kids' school and also teaching your child how to react when bullied.
Có thể tham gia vào những hoạt động như chương trình chống bắt nạt tại trường của condạy con bạn phản ứng thế nào khi bị bắt nạt.
It involves teaching your child that there are some appropriate touches, like pats on the back
Đó là việc dạy cho con bạn biết rằng có những đụng chạm bình thường
From teaching your child to eat, teach him to open his eyes,
Từ việc dạy con ăn, dạy con mở mắt,
Teaching your child how to be grateful
Dạy con cách biết ơn
Have patience while teaching your child about toileting hygiene, as a lot of children
Phải kiên nhẫn khi dạy con về vệ sinh,
Thus, the sooner you start teaching your child public speaking skills the better.
Do đó, bạn càng sớm bắt đầu dạy con kỹ năng nói trước công chúng càng tốt.
You\'re teaching your child to be helpful, which is one
Bạn đang dạy con của bạn trở nên hữu ích,
One way to begin teaching your child about existence is to start with the solar system.
Một cách khác để dạy bé về quy luật hãy bắt đầu ở ngoài trời.
Discipline is the process of teaching your child what type of behavior is acceptable and what type is not acceptable.
Kỷ luật là quá trình dạy cho con bạn phân biệt được loại hành vi nào có thể chấp nhận và loại nào không.
This is also a good time to start teaching your child a second language, if you wish.
Đây cũng là thời điểm tốt để bắt đầu dạy con một ngôn ngữ thứ hai, nếu muốn.
Teaching your child to love reading from a young age will provide them with numerous benefits.
Dạy con yêu thích đọc sách từ nhỏ sẽ mang tới cho con nhiều lợi ích.
Teaching your child to read is one of the best things you can do as a parent.
Dạy con cái của bạn biết đọc sách là cách tốt nhất bạn có thể làm với tư cách của bậc làm cha mẹ.
Teaching your child to write a thank you is one of the social graces that we haven't forsaken.
Dạy con trẻ viết một cảm ơn là một trong những điều mà chúng ta không được bỏ qua.
You might begin by teaching your child to pick up his or her toys after playing.
Bạn có thể bắt đầu bằng cách dạy con nhặt đồ chơi của mình sau khi chơi xong.
This is an important element in teaching your child to read, but it certainly isn't the most important.
Đây là một yếu tố quan trọng trong việc dạy trẻ đọc, nhưng chắc chắn nó không phải là quan trọng nhất.
From teaching your child to eat, teach him to open his eyes,
Từ việc dạy con ăn, dạy con mở mắt,
If you react rashly, you will be teaching your child to do the same.
Khi bạn tự phê bình bản thân, bạn cũng đang dạy cho con mình làm điều tương tự.
Here are four easy steps for parents to follow in teaching your child self-protection skills.
Dưới đây là 4 bước cơ bản để bậc phụ huynh có thể dạy con mình trong kỹ năng tự vệ bản thân.
if you want to spend the least amount of time and energy teaching your child to read.
ít thời gian và năng lượng nhất để dạy con bạn biết đọc.
You have plenty of time before you are going to have to be setting curfews, teaching your child to drive, and doling out ethical guidance and relationship and career advice.
Bạn có rất nhiều thời gian trước khi bạn phải đặt lệnh giới nghiêm, dạy con bạn lái xe, và làm cho ra mối quan hệ và lời khuyên nghề nghiệp.
Results: 64, Time: 0.0481

Teaching your child in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese