THAT DOES NOT HAVE in Vietnamese translation

[ðæt dəʊz nɒt hæv]
[ðæt dəʊz nɒt hæv]
mà không có
that do not have
without
that have no
which no
but no
where there is no
that there is no
that are not
that can't

Examples of using That does not have in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
of respondents state that they will not book a hotel that does not have any reviews on the site, and 87 percent of
họ sẽ không đặt phòng nếu khách sạn đó không có nhận xét trực tuyến,
because that's a place that does not have a fridge for you to be distracted with dinner ideas, it does not have laundry
bởi vì đó là nơi mà không có cái tủ lạnh nào để làm bạn phân tâm với việc tối nay ăn gì,
because that's a place that does not have a fridge for you to be distracted with dinner ideas, it does not have laundry
bởi vì đó là nơi mà không có cái tủ lạnh nào để làm bạn phân tâm với việc tối nay ăn gì,
access control must be installed or reset the chip selection general series with a reset function that does not have a reset function,
được cài đặt hoặc reset chip chọn chung series với thiết lập lại một chức năng mà không có một chức năng reset,
They have never found a society that did not have it.
Họ chưa từng tìm thấy một xã hội nào mà không có điều đó.
Have you ever been in a bathroom that did not have a mirror in it?
Bạn đã bao giờ được trong phòng tắm mà không có một gương?
At a piece of paper that didn't have naked chicks on it.
Đến vậy vào 1 tớ giấy mà không có cô nào khỏa thân trên đó.
They have not found a society that didn't have romantic love.
Và họ chưa hề tìm thấy một xã hội mà không có tình yêu.
An8}that didn't have a social message.
An8}… mà không mang thông điệp xã hội.
They have never found a society that did not have it.
Và họ chưa hề tìm thấy một xã hội mà không hề có tình yêu.
There are monsters, but that doesn't have a thing to do with us?
Có quái vật, nhưng điều đó không liên quan gì đến chúng ta?
There is no action that doesn't have consequences.
Không có một hành động nào mà lại không có một hậu quả.
But the men who would do that don't have fangs.
Những người làm những việc đó điều không có từ bi.
We can try one that doesn't have auditory receptors.
Chúng tôi xác nhận rằng nó không có thụ thể thính giác.
A final version of the report was reportedly published last week that did not have any specific references to where the weapons are stored.
Phiên bản cuối cùng của báo cáo đã được công bố vào tuần trước mà không có bất kỳ tài liệu tham khảo cụ thể nào về nơi cất giữ vũ khí.
Legend has it that when that King Ly Thai Tong elderly that do not have a son, the king often go to the temples to pray.
Tương truyền khi ấy vua Lý Thái Tông đã cao tuổi mà chưa có con trai nên nhà vua thường đến các chùa để cầu tự.
Today you would not consider buying a Smartphone that did not have one or even two good cameras, even if you do not think of yourself as a photographer.
Bạn sẽ không đời nào lựa chọn mua một chiếc smartphone mà không có camera dù cho bạn là người ít chụp ảnh, chứ đừng.
Even after doing a backup, Acronis gives error that did not have any backups, that's soft
Ngay cả sau khi bạn làm một bản sao lưu, Acronis cung cấp cho bạn báo lỗi mà không có bất kỳ sao lưu,
Based on this experience, should we be taking a fresh look at other diseases that do not have well-understood causes?
Dựa trên kinh nghiệm này, chúng ta nên một cái nhìn mới về các bệnh khác mà chưa có nguyên nhân rõ ràng?
We got lucky, because we ended up with an opponent that didn't have a PR strategy.".
Chúng tôi may mắn bởi vì chúng tôi đã kết thúc với một đối thủ mà chẳng có lấy chiến lược PR nào”.
Results: 115, Time: 0.0436

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese