THAT ONLY ONE in Vietnamese translation

[ðæt 'əʊnli wʌn]
[ðæt 'əʊnli wʌn]
rằng chỉ có một
that there is only one
that there's just one
that having only one
that there is only
rằng chỉ một
that only one
that just one
that a single
rằng chỉ có 1
that only 1
that there was only one
rằng chỉ 1
that only 1
that just one
that just 1
that only one

Examples of using That only one in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Gospel tells us that only one angel appeared in the sky to comfort him in the Garden of Gethsemane.
Tin Mừng tường thuật cho chúng ta biết rằng, chỉ có một Thiên Thần hiện ra với Ngài để an ủi Ngài tại vườn Getsemani thôi.
This means that only one eye is used to focus on objects.
Do đó, chỉ còn một mắt được sử dụng để tập trung tiêu điểm vào vật thể.
Zhong stressed that only one patient reported a 24-day incubation period.
Ông Chung nhấn mạnh rằng, chỉ có duy nhất 1 bệnh nhân khai báo thông tin ủ bệnh 24 ngày.
However, it is true that only one member is actually 183 cm tall:
Tuy nhiên, sự thật là chỉ có duy nhất một thành viên thực sự cao 183 cm:
And to understand that only one thing is unique you actually go to the casino to play.
Và để hiểu được những điều đó chỉ có 1 cách duy nhất là bạn thực sự đi vào casino để chơi.
It is a tragedy that only one in four Christmas jumpers are ever reused.
Đó là một bi kịch mà chỉ một trong bốn Nhảy Giáng sinh bao giờ được tái sử dụng.
Join up to 3 other players- but know that only one of you will have the chance to become a God.
Tham gia cùng với 3 người chơi khác- nhưng biết rằng chỉ một người trong số các bạn mới có cơ hội trở thành một vị Thần.
Attaining Buddhahood is the highest of all achievements that only one who has gained supreme wisdom can reach.
Đạt được Phật quả là một thành tích cao nhất mà chỉ một người trí tuệ nhất mới có thể đạt được.
A Roadblock is a task that only one member of the team must perform.
Vượt Rào là thử thách mà chỉ có 1 thành viên trong đội được thực hiện.
things to accomplish today, the 80/20 Rule states that only one will be vitally important.
Nguyên lý 80/ 20 cho rằng chỉ một trong đó sẽ là thực sự quan trọng, bốn việc còn lại không quan trọng lắm.
She can produce millions of eggs at a time, but odds are that only one will survive to adulthood.
Sau đó nó mới thể đẻ hàng triệu quả trứng một lúc nhưng trong số đó chỉ có một con sống được tới tuổi trưởng thành.
Maybe you need a certain stability or casualness that only one of these girls can provide.
Hoặc có thể bạn cần một mối quan hệ ổn định hoặc chơi bời mà chỉ một trong hai cô gái này có thể đáp ứng.
Marcinko enters the facility that is producing the missile launchers but finds that only one is present.
Marcinko vào cơ sở và thấy rằng đó là nơi sản xuất các bệ phóng tên lửa, nhưng thấy rằng chỉ có 1 cái hiện diện.
The International Monetary Fund has made the same"mistake" so many times that only one explanation appears to remain: it is an engineering disaster.
Quỹ Tiền tệ Quốc tế- IMF đã có cùng một“ sai lầm” rất nhiều lần mà duy nhất một lời giải thích còn lại: nó là một thảm họa kỹ thuật.
However, mutually exclusive implies that only one of the projects from a set will be accepted and that there is a competition among the projects itself.
Tuy nhiên, loại trừ lẫn nhau ngụ ý rằng chỉ có một trong những dự án từ một tập sẽ được chấp nhận và sự cạnh tranh giữa các dự án riêng của mình.
fell on deaf ears, with the company admitting that only one percent of Windows, Mac, and Linux users used
với công ty thừa nhận rằng chỉ một phần trăm người dùng Windows,
it's now believed that only one identified fossil specimen was a true Camptosaurus; the others may
hiện nay người ta tin rằng chỉ có một mẫu hóa thạch được xác định là một Camptosaurus,
Earlier this month, a report from Gartner found that only one percent of chief information officers surveyed had“any kind” of blockchain adoption within their organization.
Đầu tháng này, một báo cáo từ Gartner đã phát hiện ra rằng chỉ có một phần trăm nhân viên thông tin được khảo sát" bất kỳ loại" nào trong việc chấp nhận blockchain trong tổ chức của họ.
Realising that only one of them could undergo the surgery, Wang Yue told her father,“Since we can't manage
Vì vậy khi nhận ra rằng chỉ một trong hai chị em có thể được cứu sống,
The U.S. Office of Technology Assessment estimates that only one fifth of modern medical treatments in common use have been proved effective.
Văn phòng Đánh giá Công nghệ Hoa Kỳ ước tính rằng chỉ một phần năm các phương pháp điều trị y tế hiện đại được sử dụng phổ biến đã được chứng minh là có hiệu quả.
Results: 124, Time: 0.0446

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese