CHỈ MỘT NGÀY in English translation

just one day
chỉ một ngày
chỉ 1 ngày
đúng một ngày
mới một ngày
only one day
chỉ một ngày
chỉ 1 ngày
chỉ có một hôm
single day
một ngày
một ngày duy nhất
1 ngày
ngày duy nhất
mỗi ngày
ngày độc thân
từng ngày
merely one day

Examples of using Chỉ một ngày in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Giá như anh có thể trải qua nỗi đau này dù chỉ một ngày thôi.
Wish they could feel the pain for just one day.
Để trở thành những người hùng, dù chỉ một ngày thôi…”.
We can be heroes, just for one day…".
Nhưng này, tôi lại không hề quên dù chỉ một ngày.
But you see, I have never forgotten, not even for a single day.
Họ sẽ không bao giờ để vợ chịu khổ dù chỉ một ngày.
They never want them to have to suffer even for a single day.
Học không nghỉ dù chỉ một ngày.
Do not stop training even for a single day.
Nếu như em có thể chỉ một ngày.
But if I could for just one day.
Để trở thành những người hùng, dù chỉ một ngày thôi…”.
We get to be heroes, if just for one day.”.
Yêu thương xưa đâu chỉ một ngày.
Loving isn't just for one day of the year.
Anh có thể làm chồng em, chỉ một ngày?
Can I be you, just for one day?
Với lại, một năm chỉ một ngày thôi.
Besides, it's just just one day a year.
Bạn không thể sống thiếu cà phê dù chỉ một ngày?
Can you not live without chocolate even for a single day?
Khi nào là lần cuối bạn đã lấy một ngày- không phải một ngày mỗi tuần- mà chỉ một ngày để ca ngợi và tôn vinh danh Thượng Đế?".
When was the last time you took one day- not one day a week- just one day to praise and honor God?”.
Năm 2011, các nghiên cứu đã chỉ ra rằng, chỉ một ngày ngồi nhiều cũng có thể dẫn đến mức tiêu thụ insulin của các tế bào giảm.
In 2011, studies have shown that only one day of high sitting can also lead to reduced insulin consumption of the cells.
Những gì xảy ra trong một vài ngày, đôi khi có thể chỉ một ngày, cũng dễ làm thay đổi hướng đi của cả đời người- tr.
What happens in a few days, sometimes even a single day, can change the course of a whole lifetime.
Chỉ một ngày sau trận động đất, toa xe lửa đầu tiên của ông có đầy đủ các đồ tiếp tế khẩn cấp đã rời Omaha đến San Francisco.
Only one day after the earthquake, the first of his rail cars full of emergency supplies left Omaha for San Francisco.
Thật đáng ngạc nhiên khi chúng tôi phát hiện rằng chỉ một ngày tiếp xúc với nicotine có thể để lại những hậu quả lâu dài”.
It was surprising to discover to us that a single day of nicotine exposure could be such a long-term negative consequences.‘.
Hành động đầu hàng đầu tiên của Bỉ diễn ra chỉ một ngày sau cuộc xâm lược, khi toán lính bảo vệ Pháo đài Eben- Emael đầu hàng.
The first surrender of Belgium territory took place only one day after the invasion, when the defenders of Fort Eben-Emael surrendered.
Ông sẽ không cho phép em gái phải ở tù dù chỉ một ngày", nguồn tin nói.
He would not allow his sister to spend even a single day in prison," the source added.
nhiều nhất trên Twitch, với hơn 390.000 người xem cùng lúc chỉ một ngày sau khi game ra mắt.
game spot on Twitch, clocking more than 390,000 concurrent viewers watching live only one day after the game dropped.”.
Mới đây, Ấn Độ còn lập một kỷ lục khi 148 chiếc xe Mercedes- Benz được đưa tới một thành phố cấp trung gần Mumbai trong chỉ một ngày.
Recently, an Indian record was set when 148 Mercedes-Benzes were delivered to a midsize city near Mumbai… on a single day.
Results: 317, Time: 0.0444

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English