Examples of using Chỉ một phút in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không. Chỉ một phút thôi.
Chỉ một phút thôi.
Sẽ chỉ một phút thôi.
Bà không bao giờ lãng phí thời giờ dù chỉ một phút.
Chưa bao giờ cậu trễ hẹn dù chỉ một phút.
sợ hãi dù chỉ một phút.
Chúng tôi không được phép dừng lại thở dù chỉ một phút.
Thế nên em chẳng muốn rời tôi, dù chỉ một phút.
Em không thể nghiêm túc được dù chỉ một phút hay sao?
Tôi không thèm giữ, dù chỉ một phút”.
Các la hán sẽ không ở bờ bên này dù chỉ một phút.
Để tôi xem đứa bé, chỉ một phút thôi.
Olympia, để tôi ôm đứa bé chỉ một phút thôi!
Không rời phòng dù chỉ một phút?
Vâng, Forrester Research cho thấy rằng chỉ một phút của video trị giá 1,8 triệu từ- tương đương khoảng 3.600 trang web của văn bản.
Chỉ một phút trước, chúng tôi còn đang hân hoan chào đón em bé, vậy mà một phút sau, cô ấy đã ra đi.
Vâng, Forrester Research cho thấy rằng chỉ một phút của video trị giá 1,8 triệu từ- tương đương khoảng 3.600 trang web của văn bản.
Hãy tự tặng cho mình dù chỉ một phút để không có thời gian, không có điểm đến….
Trên chiếc điện thoại iPhone XS Max, chỉ một phút phim 4K 60fps có thể nặng đến 400MB.
Không chỉ một phút đầy hiếu kỳ