THE MAIN THEMES in Vietnamese translation

[ðə mein θiːmz]
[ðə mein θiːmz]
những chủ đề chính
the main themes
key topics
main topics
major themes
key themes

Examples of using The main themes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
According to the Israeli Embassy in Hanoi, the main themes that run throughout the troupe's performances are family love, the characters of the Bible, and humour.
Theo Đại sứ quán Israel tại Hà Nội, các chủ đề chính mà Hora Shemesh hay thể hiện là tình cảm gia đình, các nhân vật trong Kinh thánh, sự hài hước vui vẻ.
In line with the main themes of his pontificate, the focus is on using modern methods of communication to build"authentic encounters.”.
Phù hợp với chủ đề chính của triều đại giáo hoàng của ngài, sứ điệp tập trung vào việc sử dụng các phương pháp truyền thông hiện đại để xây dựng" một cuộc gặp gỡ đích thực.".
The main themes of his speech were equality and the regulation of finance, both of which he promised to make a
Các chủ đề chính của bài phát biểu của ông là sự công bằng
Burke confirmed the environmental aspect of the journey and issues pertaining to the rights of indigenous peoples are clearly one of the main themes of the journey. journey.
Ông Burke xác nhận khía cạnh môi trường của chuyến đi và các vấn đề có liên quan đến các quyền của các dân tộc thiểu số rõ ràng là một trong những chủ đề chính của chuyến đi.
this book are dated, reflecting the conditions of the immediate post-WWII, early Cold War era, the main themes of his book continue to speak to us today.
đầu thời kỳ Chiến tranh Lạnh, thì chủ đề chính của cuốn sách vẫn tiếp tục trò chuyện cùng chúng ta hôm nay.
corn husks with the main themes of death, devils,
vỏ ngô với chủ đề chính là về cái chết,
invaders on a number of occasions, to the extent that conflict with China may be seen as one of the main themes of Vietnamese history.
xung đột với Trung Quốc có thể được xem như là một trong những chủ đề chính của lịch sử Việt Nam.
The sacramental life, the inspiration of the Holy Spirit, the Risen Christ, and accompanying young people in the discernment of their vocation- these are the main themes of the Synod's morning session on October 10.
Đời sống bí tích, sự thúc đẩy cảu Chúa Thánh Thần, Đức Kitô Phục Sinh, và việc đồng hành giới trẻ trong việc biện phân ơn gọi của họ- đây là những chủ đề chính của phiên họp sáng của Thượng Hội Đồng vào ngày 10/ 10.
The main themes that emerged from our study, and appear to be
Những chủ đề chính nổi lên từ cuộc nghiên cứu của chúng tôi
The main themes that emerged from our study, and appear to be
Những chủ đề chính nổi lên từ cuộc nghiên cứu của chúng tôi
sustainability were the main themes of the third panel discussion,
bền vững là chủ đề chính trong phần thảo luận thứ ba,
recommendations from the survey, and a video depicting some of the main themes emerging from the research.
một phim ngắn về các vấn đề chính xuất hiện trong nghiên cứu.
and electronic music.[12] The main themes are of"love,
alternative rock,[ 6].[ 5] Các chủ đề chính là" tình yêu,
In this article I critically evaluate the venerable literature on the‘tribute system' in an attempt to clarify the concepts and broaden the main themes of traditional China's foreign relations and the larger political dynamics between China
Trong bài báo này, tôi sẽ đánh giá một cách phê phán các tác phẩm đáng kính về“ hệ thống triều cống” trong nỗ lực làm rõ các khái niệm và mở rộng các chủ đề chính về các mối quan hệ đối ngoại của Trung Quốc truyền thống
Asked what he thought were the main themes emerging from the Symposium, Magruder said that while he could not speak for either Dr. Kennedy or the Vietnam veterans,
Khi được hỏi ông ta nghĩ những đề tài nào là đề tài chính nổi bật trong buổi Hội Luận Chuyên Đề,
London, Saint Petersburg or Stockholm- was the backdrop and one of the main themes of their books.
Stockholm- đã là khung cảnh và là một trong những đề tài chính của các cuốn sách của họ.
According to Rowling, the main theme in this series is death.
Theo như Rowling, một đề tài chính trong bộ truyện là cái chết.
According to Rowling, the main theme is death.
Theo như Rowling, một đề tài chính trong bộ truyện là cái chết.
And the main theme of his work is Paris.
Bài chính của thể loại này là Paris.
The main theme of this novel is suicide.
Bài chính của thể loại này là Tự sát.
Results: 46, Time: 0.0449

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese