những điều đúng đắn
right things
what is right
the proper things
the correct things
what is proper
what is righteous những điều đúng
right things
what is right
the correct things
things correctly
true things
what is true
the proper things
something that rightly đúng việc
right thing
right job
right work
job properly
things strictly những việc đúng đắn
the right thing
things properly những điều phải
right things
things that must
what you should
what is right
things are
what you need đúng thứ
the right thing
the right stuff right things những thứ phù hợp
the right things
the right stuff
things that fit
suitable things những điều phù hợp
the right things
things that are appropriate đúng chuyện
the right story
the right thing
In management, effectiveness relates to getting the right things done. Trong quản lý, hiệu quả liên quan đến nhận được đúng những điều đã thực hiện. Alex was doing all the right things . Alex sắp sửa làm những việc đúng . Doing things right- doing the right things . Làm những điều đúng đắn- Making Things Right →. Success is doing the right things the right way. Thành công là làm việc đúng đắn theo cách đúng đắn. . The right things from the hotel.Những điều ngay từ khách sạn.
Leadership means doing the right things .”. Lãnh đạo là làm những việc đúng .”. Do you see the right things ? Bạn thấy những điều trên đúng chứ ? Doing the right things might not be easy. Làm điều đúng có thể không dễ dàng. Winners not only do the right things , they do things right. . Các lãnh đạo không chỉ làm đúng các việc , họ còn làm các việc đúng đắn.Unless you do the right things , right things will not happen to you. Trừ khi bạn làm điều đúng , những điều đúng sẽ không xảy ra với bạn. I did the right things by…. Tôi làm điều đúng với…. You always said the right things at the right time. Họ luôn nói điều đúng tại đúng thời điểm. Knowing the right things to do is not enough. Duy chỉ việc biết điều gì đúng để làm thì không đủ. He not only does the right things , he does things right. . Ông ấy không chỉ làm điều đúng đắn mà còn làm những điều đúng với bản thân. Leadership is about doing the right things .". Lãnh đạo là làm những việc đúng .”. Do the right things for everyone. Hãy làm điều tốt cho mọi người. She always said the right things at the right moments. Họ luôn nói điều đúng tại đúng thời điểm. You say all the right things , boo. Em toàn nói điều đúng , em yêu. Toàn điều đúng đắn . You say all the right things , David. Anh nói toàn điều đúng , David.
Display more examples
Results: 477 ,
Time: 0.0804