THE SITUATION IN THE REGION in Vietnamese translation

[ðə ˌsitʃʊ'eiʃn in ðə 'riːdʒən]
[ðə ˌsitʃʊ'eiʃn in ðə 'riːdʒən]
tình hình trong khu vực
situation in the region
the situation in the area
regional situation
tình hình trong vùng

Examples of using The situation in the region in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The sides were reportedly set to discuss the situation in the region, including Syria,
Các bên có kế hoạch thảo luận về tình hình khu vực Trung Đông,
The situation in the region here is highly explosive
Tình hình ở khu vực  đây rất bùng nổ
The European importers of Qatari hydrocarbons don't want the situation in the region to deteriorate and already call for resolving this conflict as soon as possible.
Các nhà nhập khẩu hydrocarbon của Qatar ở châu Âu không muốn tình hình khu vực bị xấu đi và đã kêu gọi giải quyết cuộc khủng hoảng này nhanh nhất có thể.
Japan was attempting to confuse the situation in the region Lu said, adding the island nation had"even resorted to deception in attempts to impose its own views" on the issue on other countries.
Nhật bản đã cố gắng để nhầm lẫn tình hình trong những khu Lu nói thêm đảo quốc đã" thậm chí dùng để lừa dối trong những nỗ lực để áp đặt những quan điểm của mình" vào các vấn đề về nước khác.
and it might not only destabilize the situation in the region-- it might create a reaction around the world and that this needs to be taken into consideration.
rất nguy hiểm, và nó chẳng những gây bất ổn tình hình ở vùng này- mà còn tạo nên một phản ứng khắp thế giới nữa, nên vấn đề ấy cần phải được quan tâm tới.
The European importers of Qatari hydrocarbons don't want the situation in the region to deteriorate and already call for resolving this conflict as soon as possible.
Các nhà nhập khẩu khí đốt của Qatar từ châu Âu không muốn tình hình ở khu vực xấu đi và sẵn sàng kêu gọi giải quyết cuộc khủng hoảng này càng sớm càng tốt.
organized large-scale exercises, which made the situation in the region extremely intense.
khiến cho tình hình ở khu vực biển này hết sức căng thẳng.
DPR territory more often, including artillery of 152mm caliber, and the situation in the region deteriorated," the spokesman concluded.
trong đó có những loại khẩu pháo cỡ nòng 152mm, và tình hình khu vực đang có chiều hướng xấu đi”, ông Basurin kết luận.
We hope that the Curacao authorities will not allow the island's territory to be used as a springboard for another Western adventure capable of destabilizing the situation in the region.".
Chúng tôi hy vọng giới chức đảo Curacao sẽ không cho phép lãnh thổ hòn đảo được sử dụng như một bàn đạp cho sự mạo hiểm của phương Tây có khả năng làm bất ổn tình hình khu vực”.
respect legitimate interests of small ones and take no actions that may further complicate the situation in the region.
đáng của các nước vừa và nhỏ, tránh những hành động làm phức tạp thêm tình hình khu vực.
combat flights from Iran, saying it would depend on“the situation in the region, and according to our permission.”.
điều này còn“ phụ thuộc vào tình hình ở khu vực và sự cho phép của Iran”.
Erdogan and Putin agreed at talks in Moscow in August to“normalize” the situation in the region, after Syrian troops encircled rebels and a Turkish post in a move Ankara said threatened its national security.
Ông Erdogan và ông Putin đã nhất trí tại các cuộc đàm phán ở Moscow vào tháng 8 về việc bình thường hóa tình hình trong khu vực, sau khi quân đội Syria bao vây phe nổi dậy và một cơ sở đồn trú của Thổ Nhĩ Kỳ- động thái mà Ankara cho rằng đe dọa đến an ninh quốc gia của họ.
The situation in the region is still tense because of the horrible crime, where people demanded Assad's forces
Tình hình trong khu vực hiện vẫn đang rất căng thẳng bởi những tội ác khủng khiếp,
situational awareness… more transparency, more predictability and that will contribute to stabilising the situation in the region and also calm tensions.
tình huống tốt hơn, minh bạch hơn, có khả năng dự đoán nhiều hơn và">sẽ góp phần làm ổn định tình hình trong khu vực cũng như kiềm chế căng thẳng".
MOSCOW-- Russia will not use force in Kosovo though the situation in the region will continue to escalate following the unilateral declaration of independence by Kosovo authorities, Russia's permanent representative
Nga sẽ không sử dụng vũ lực Kosovo mặc dù tình hình ở khu vực sẽ tiếp tục leo thang sau khi các quan chức tỉnh này đơn phương tuyên bố độc lập,
In the 370s, the situation in the region changed dramatically.
Trong những năm 370, tình hình trong khu vực đã thay đổi đáng kể.
The situation in the region is to Iran's advantage.
Tình hình trong khu vực đang có lợi thế cho Iran.
We will discuss our bilateral relations and the situation in the region.
Chúng tôi sẽ thảo luận về quan hệ song phương của chúng tôi và tình hình trong khu vực.
We hope the stakeholders do not exacerbate the situation in the region due to these decisions.
Chúng tôi hy vọng các bên liên quan không làm trầm trọng thêm tình hình trong khu vực do những quyết định trên.
Elbrus, it's best to put it on hold until the situation in the region improves.
Elbrus, tốt nhất để đặt nó giữ lại cho đến khi tình hình trong khu vực được cải thiện.
Results: 982, Time: 0.0463

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese