THE SYSTEM MUST in Vietnamese translation

[ðə 'sistəm mʌst]
[ðə 'sistəm mʌst]
hệ thống phải
system must
system should
system has to
system shall
system needs
system is
hệ thống cần
system should
system needs
system must
system has to

Examples of using The system must in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A prerequisite in the theory is that with one constraint in the system, all other parts of the system must have sufficient capacity to keep up with the work at the constraint and to catch up if time was lost.
Một điều kiện tiên quyết trong lý thuyết là với một ràng buộc trong hệ thống là tất cả các phần khác của hệ thống phải có đủ năng lực để theo kịp công việc tại ràng buộc và bắt kịp nếu thời gian bị mất.
To do these things, the system must convert energy in some ordered form, like food, sunlight,
Để làm những việc này, hệ phải biến đổi năng lượng ở một dạng trật tự nào đó-
The system must be force-free,
Của hệ thống phải được tự do,
The system must be force-free,
Của hệ thống phải được tự do,
Any Blockchain network is formed around a consensus principle, which means that all nodes within the system must agree on every change that takes place within it.
Bất kỳ mạng Blockchain nào được hình thành xung quanh một nguyên tắc nhất trí, có tức thị tất cả các nút trong hệ thống cần phải đồng ý về mọi thay đổi được thực hiện bên trong nó.
This was also a consideration because the system must run 24 hours a day to be effective- pulsing the emission or just running the Mosquito Magnet at
Đây cũng là một vấn đề đáng quan tâm bởi vì hệ thống phải chạy 24 giờ một ngày để có hiệu quả- đẩy phát xạ
NET Framework 3.5 or Visual Studio 2008 on Windows Vista RTM, some people have noticed that a Windows Update dialog box pops up to indicate that the system must be restarted in order to complete installation of OS updates.
có thể bạn sẽ nhận được hộp thoại thông báo dạng pop up của Windows Update chỉ định rằng hệ thống cần phải được khởi động lại theo như yêu cầu để hoàn thành phần cài đặt nâng cấp cho hệ điều hành.
which recommended that the system must be functional in cities like Bogotá where there are more than 200 days overcast.
trong đó quy định rằng hệ thống phải được hoạt động trong các thành phố như Bogotá, nơi có hơn 200 ngày u ám.
which prescribed that the system must be operational in cities like Bogotá where there are more than 200 days overcast.
trong đó quy định rằng hệ thống phải được hoạt động trong các thành phố như Bogotá, nơi có hơn 200 ngày u ám.
Besides functionality, the systems must be easy to control and provide positive user experiences.
Bên cạnh chức năng, hệ thống phải dễ kiểm soát và cung cấp trải nghiệm người dùng tích cực.
Usability: The systems must be easy to use and convenient to handle both in transportation and installation.
Tính khả dụng: Các hệ thống phải dễ sử dụng và thuận tiện để xử lý cả trong vận chuyển và lắp đặt.
In this case, the systems must be listed for both uses, and fire alarms always take the highest priority-
Trong trường hợp này, khối hệ thống phải tổng hợp buổi giao lưu của cả hai hệ thống,
In this case, the systems must be listed for both uses, and fire alarms always
Trong trường hợp này, hệ thống phải tổng hợp hoạt động của cả hai hệ thống
In this case, the systems must be listed for both uses, and fire alarms always take the highest priority- even if the other system operates first.
Trong tình huống này, khối hệ thống phải tổng hợp hoạt động vui chơi của cả hai khối hệ thống, and báo động cháy luôn đc ưu tiên cao nhất- ngay cả khi hệ thống khác hoạt động và sinh hoạt trước.
The systems must communicate and act as a seamless whole to allow the manufacturing industry to meet the dynamic demands coming from customers,
Các hệ thống cần phải giao tiếp và hoạt động như một bộ liền mạch để cho phép ngành công nghiệp
The system must follow.
Hệ thống phải đi theo.
The system must be able.
Hệ thống phải có khả năng.
The system must have the capability.
Hệ thống phải có khả năng dự.
Describe what the system must do?
Để mô tả những gì hệ thống phải làm?
Further, the system must be accessible.
Ngoài ra hệ thống phải có khả.
Results: 5442, Time: 0.051

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese