THEY DON'T HAVE ENOUGH TIME in Vietnamese translation

[ðei dəʊnt hæv i'nʌf taim]
[ðei dəʊnt hæv i'nʌf taim]
họ không có đủ thời gian
they don't have enough time

Examples of using They don't have enough time in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Many people feel that they do not have enough time.
rất nhiều người cho rằng họ không có đủ thời gian.
Sometimes they do not have enough time to even listen to you.
Đôi khi bạn chẳng có thời gian để lắng nghe.
There might be many people who are willing to work but they do not have enough time to spare in their schedule.
thể nhiều người sẵn sàng làm việc nhưng họ không có đủ thời gian rảnh rỗi trong lịch trình của họ..
Other women told me they didn't have enough time to figure out what they would do if they had the time..
Những người phụ nữ khác nói với tôi rằng họ không có đủ thời gian để tìm hiểu họ sẽ làm gì nếu có thời gian..
Leaders often tell us that they do not have enough time;
Nhà Lãnh đạo thường xuyên đưa ra những câu trả lời như họ không có đủ thời gian;
A recent poll found 61 percent of working Americans said they didn't have enough time to do the things they wanted to do..
Theo một cuộc khảo sát ở Mỹ cho thấy tời 61% lao động phàn nàn rằng họ không có đủ thời gian làm những điều họ muốn.
Nearly 92 per cent of teachers have expressed concern that they do not have enough time outside of classes to take care of lesson planning,
Gần 92% giáo viên lo ngại rằng họ không có đủ thời gian để lập giáo án, chấm bài,
They didn't have enough time to record and work on their album due to their busy schedules near the end of the year, as well as their tour.
Họ không có đủ thời gian để hoàn thành việc thu âm các ca khúc trong album vì quá bận rộn với các hoạt động và tour diễn cuối năm.
Nearly 92 per cent of teachers have expressed concern that they do not have enough time outside of classes to take care of lesson planning,
Gần 92% giáo viên bày tỏ lo ngại rằng họ không có đủ thời gian để lập giáo án, chấm bài,
The Cap Gemini World Quality Report notes that- according to statistics in 2012- 18% of companies reported that they didn't have enough time to test mobile apps, 65% reported not having the applicable tools for testing,
Theo Báo cáo chất lượng của Cap Gemini( mobile testing), 18% các công ty trả lời rằng họ không có đủ thời gian để tiến hành test app trên mobile và 65% không có công
Leaders often tell us that they do not have enough time; they do not know a precise, proven process; and/or they feel it will slow down their immediate performance.
Nhà Lãnh đạo thường xuyên đưa ra những câu trả lời như họ không có đủ thời gian; họ không biết rõ về một quy trình chính xác và được kiểm chứng nào; và/ hoặc họ cảm thấy Huấn luyện dường như làm chậm lại hiệu quả công việc trước mắt của họ..
who worked full-time and had expressed concerns they didn't have enough time to exercise.
lo lắng rằng họ không có đủ thời gian cho hoạt động thể chất.
The developer survey, posted late last month, showed that about 52% of 606 developers believed they didn't have enough time to accomplish work tasks.
Cuộc khảo sát đối với lập trình viên, được post lên khá muộn vào cuối tháng, chỉ ra rằng khoảng 52% tương ứng với 606 lập trình viên công nhận rằng họ không có đủ thời gian để hoàn thành nhiệm vụ công việc.
In this age, when people are so busy that they do not have enough time to listen to God's voice, your monasteries
Trong thời đại này, khi người ta đang quá bận rộn đến mức họ không có đủ thời gian để lắng nghe tiếng của Thiên Chúa,
In this age, when people are so busy that they do not have enough time to listen to God's voice, your monasteries
Trong thời đại này, khi người ta đang quá bận rộn đến mức họ không có đủ thời gian để lắng nghe tiếng của Thiên Chúa,
It's not surprising that managers feel they don't have enough time for coaching.
Không có gì làm ngạc nhiên khi các nhà quản lý cảm thấy họ không có đủ thời gian cho việc huấn luyên.
They don't have enough time in their day.
Họ không có đủ thời gian trong ngày.
But they don't have enough time for that.
Nhưng họ không có đủ thời gian cho việc đó.
The doctors said they don't have enough time.
Các bác sĩ đã nói rằng cô không có nhiều thời gian.
People often complain that they don't have enough time.
Thông thường, Mọi người vẫn thường than phiền là họ không có đủ thời gian.
Results: 31793, Time: 0.0529

They don't have enough time in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese