THEY STARTED in Vietnamese translation

[ðei 'stɑːtid]
[ðei 'stɑːtid]
họ bắt đầu
they start
they begin
họ khởi
they started
they launched

Examples of using They started in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
After that, they started talking about divorce.
Sau đó, anh ấy bắt đầu nói đến chuyện ly dị.
This is where they started their family.
Đó là nơi bọn họ bắt đầu cuộc đời.
They started on the back.
Chúng bắt đầu từ lưng rồi.
They started to try to grab the signs and then that escalated.”.
Nhưng sau đó, họ đã bắt nhịp và gia tăng sức tấn công”.
They started calling him mr.
Người ta bắt đầu gọi ông là ngài Panđa.
They started with“3WW.”.
They started to believe that everything is possible for them as well.
Chúng ta bắt đầu tin rằng những điều ấy cũng khả thi đối với mình.
They started in the back.
Chúng bắt đầu từ lưng rồi.
In fact they started it and finished it.
Thật ra chúng đã khởi sinh và đã diệt mất rồi.
They started their season….
Họ khởi đầu mùa giải….
Then they started playing football.
Sau đó bọn họ bắt đầu chơi bóng.
Then they started buying property.
Rồi người ta bắt đầu mua bất động sản.
But in time they started to really gain acceptance.
Đồng thời họ bắt đầu đi vào thực tế nhận.
After that, they started talking about divorce.
Sau hôm đó, anh ấy bắt đầu nói về chuyện ly hôn.
They both started laughing, and once they started, they couldn't stop.
Cả ba lăn ra cười, và khi đã bắt đầu, chúng không thể ngừng lại.
Often, they started later in life.
thường bắt đầu sau này trong cuộc sống.
What if they started screaming?
Nếu cô ta bắt đầu hét lên?
They started to work with Intel.
Chúng tôi bắt đầu làm việc với Intel.
At the same time, they started to feel doubt.
Nhưng cùng lúc ấy, chúng đã bắt đầu nghi ngờ.
And they started going out.
Sau đó họ bắt đầu đi ra.
Results: 2240, Time: 0.0425

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese