THIS CONSENSUS in Vietnamese translation

[ðis kən'sensəs]
[ðis kən'sensəs]
sự đồng thuận này
this consensus
this consent
đồng thuận này
this consensus
sự nhất trí này
this consensus
thuận này
this deal
this agreement

Examples of using This consensus in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The probability of validating a new block within this consensus algorithm is determined by how large of a stake a certain person holds, or, in other words
Trong loại thuật toán đồng thuận này, xác suất xác thực một block mới phụ thuộc vào số lượng cổ phần
paintings from circa 1500, solidified this consensus.
đã củng cố sự đồng thuận này.
This consensus algorithm is similar to that of Bitcoin;
Thuật toán đồng thuận này tương tự
consensus among each other, thus it is in everyone's best interest to protect this consensus.
điều này sẽ làm lợi ích cho mọi người khi bảo vệ sự đồng thuận này.
paintings from circa 1500, solidified this consensus.
đã củng cố sự đồng thuận này.
The development of this consensus was likely helped by important civilian politicians, such as José de Magalhães Pinto,
Cuộc đảo chính đã nhận được sự giúp đỡ của một số chính trị gia quan trọng,
The danger of this consensus, though, is that it will undoubtedly empower those in Beijing who are opposed to deepening political and economic reform.
Tính nguy hiểm của sự đồng lòng trên sẽ làm gia tăng mạnh mẽ quyền lực của những người ở Bắc Kinh đang chống lại việc cải cách sâu sắc về chính trị và kinh tế.
This consensus was likely achieved by a combination of promotions, the threat of prosecution for corruption, calls for loyalty
Sự đồng thuận này có thể đã đạt được bằng cách kết hợp việc thăng chức,
The prerequisite of this consensus requires that the network node's voting ability exceeding 2n/3 has unanimous voting results for the famous witness event, where is the total number of votes, and it is commonly represented by the number of tokens.
Điều kiện tiên quyết của sự đồng thuận này yêu cầu khả năng bỏ phiếu của node mạng hơn 2n/ 3 có kết quả biểu quyết nhất trí cho sự kiện nhân chứng nổi bật, nơi có tổng số phiếu bầu, và thường được đại diện bởi số lượng mã token.
This consensus has shifted the public's stance toward an almost instinctive hostility: according to polling, 60 percent of Americans now have
Sự đồng thuận này đã làm dịch chuyển lập trường của công chúng về phía một sự thù địch gần
I made the rosy-spectacled assumption that‘we' all broadly agree with this consensus, some more than others, and I had in mind most
Tôi đã làm sự giả định lạc quan nổi bật màu hồng, rằng“ chúng ta” tất cả đồng ý rộng rãi với sự đồng thuận này, dù một số người này thì nhiều hơn một số người khác,
This consensus won't alter a bit because of a local election on Taiwan, and will not be shaken
Sự đồng thuận này sẽ không thay đổi chỉ vì một cuộc bầu cử địa phương ở Đài Loan,
This consensus has shifted the public's stance toward an almost instinctive hostility: according to polling,
Sự đồng thuận này đã đẩy lập trường của công chúng Mỹ về phía gần
This consensus won't alter a bit because of a local election on Taiwan, and will not be
Sự đồng thuận này sẽ không thay đổi vì cuộc bầu cử địa phương ở Đài Loan
paintings from circa 1500, solidified this consensus.
đã củng cố sự đồng thuận này.
This consensus is supported by major medical bodies,[2] including the World Health Organization,[3][4]
Sự đồng thuận này được hỗ trợ bởi các cơ quan y tế lớn,
During the 2012 presidential election cycle, Tsai said that she disagreed with the 1992 Consensus as the basis for negotiations between Taiwan and mainland China, that such a consensus only served to buttress the"One China Principle", and that"no such consensus exists" because the majority of the Taiwanese public does not necessarily agree with this consensus.
Trong vòng bầu cử tổng thống năm 2012, bà Thái tuyên bố không đồng ý với Đồng thuận năm 1992 là cơ sở cho các cuộc đàm phán giữa Đài Loan và Trung Quốc đại lục, rằng một sự đồng thuận như vậy chỉ phục vụ cho“ Nguyên tắc Một Trung Quốc” và“ không có sự đồng thuận nào như vậy tồn tại” bởi vì phần lớn công chúng Đài Loan không nhất thiết phải đồng ý với sự đồng thuận này.
This consensus generated cooperation.
Ðiều này tạo nên sự hợp tác.
Five years later, this consensus evaporated.
Năm năm sau, sự đồng thuận này bay biến cả.
This consensus document was put together by experts.
Quy định này đã nhận được đồng thuận của các chuyên gia.
Results: 1261, Time: 0.0401

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese