THIS CURSE in Vietnamese translation

[ðis k3ːs]
[ðis k3ːs]
nguyền rủa này
this curse

Examples of using This curse in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Alberta Toothill 1430 She used this curse to defeat Samson Wiblin in the All-England Wizarding Duelling Competition.
Alberta Toothill 1430 Bà sử dụng lời nguyền này để đánh bại Samson Wiblin ở tất cả các cuộc thi đấu tay đôi ở Anh.
To lift this curse, Bayek must investigate its cause while fighting beasts once believed to be just legend.
Để xóa bỏ lời nguyền này, Bayek phải điều tra nguyên nhân của nó trong khi chiến đấu với quái thú từng được cho là chỉ là huyền thoại.
Forever suffering this curse, Aman enlists Fabulos(Smith), a young gunman,
Mãi mãi bị nguyền rủa này, Aman tuyển mộ Fabulos( Smith),
This curse was also a lucky chance for her to begin her adventure.
Lời nguyền này cũng là một cơ hội may mắn để cô bắt đầu chuyến phiêu lưu của mình.
You use this gift, this curse, whatever it is, to build walls make it impossible to actually connect with another person.
Cô sử dụng… món quà này. Sự nguyền rủa này, gì cũng được. Để xây nên những bức tường.
However, there is a fact that this curse has made the temple more mysterious and attracted curious seekers.
Tuy nhiên, có một thực tế là lời nguyền này đã khiến ngôi chùa càng trở nên huyền bí và thu hút khách thập phương tò mò, tìm đến.
With this curse, the fertile land was born, but it produced contradictions
Với lời nguyền này, cả vùng đất trù phú được sinh ra
Until you are utterly destroyed. This curse will come upon you, will pursue you, and overwhelm you.
Cho đến khi bạn bị hủy hoại hoàn toàn. Lời nguyền này sẽ đến với bạn, sẽ theo đuổi bạn và áp đảo bạn.
This curse will come upon you, will pursue you, and overwhelm you until you are utterly destroyed.
Cho đến khi bạn bị hủy hoại hoàn toàn. Lời nguyền này sẽ đến với bạn, sẽ theo đuổi bạn và áp đảo bạn.
You seem to forget that my other siblings carry this curse.
Có vẻ như cậu quên rằng các anh chị em khác của tôi cũng đang gánh chịu lời nguyền này.
This curse, which apparently does not differentiate between thieves and archaeologists,
Các lời nguyền này, dường như không phân biệt giữa kẻ trộm
Had I right, for my own benefit, to inflict this curse upon everlasting generations?
Liệu tôi có quyền, vì lợi ích riêng tư, đem lời nguyền đó trút lên các thế hệ mãi mãi về sau không?
I did it to distance you from this curse.
để ngăn cách con với lời nguyền này.
there was no guarantee that she would be release from this curse.
cô sẽ được giải thoát khỏi lời nguyền kia.
All this curse stuff to happen to me.
đúng không? Tất cả những lời nguyền này đã khiến con suy nghĩ--.
In my research, I have never heard of this curse having actually been performed.
Tôi chưa bao giờ nghe nói là hình phạt này đã từng được áp dụng.
The two most well-known victims of this curse are the former Aurors Alice
Hai nạn nhân nổi tiếng của lời nguyền này là cựu Thần Sáng Alice
This curse requires him to select an action from a list of two or three options that appear before him at any time, and has no control over what choices appear.
Lời nguyền này yêu cầu ông phải chọn một hành động từ một danh sách của hai hoặc ba tùy chọn xuất hiện trước mặt anh bất cứ lúc nào, và không có kiểm soát những sự lựa chọn xuất hiện.
6 centuries before Christ wrote,“Look not for any end to this curse until God appears, to accept upon His head
hơn nữa là đừng nhìn vào sự nguyền rủa này, cho đến khi Thiên Chúa xuất hiện,
This curse requires him to select an action from a list of two or three options that appear before him at any time.
Lời nguyền này yêu cầu ông phải chọn một hành động từ một danh sách của hai hoặc ba tùy chọn xuất hiện trước mặt anh bất cứ lúc nào, và không có kiểm soát những sự lựa chọn xuất hiện.
Results: 98, Time: 0.0445

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese