LỜI NGUYỀN NÀY in English translation

this curse
lời nguyền này
nguyền rủa này

Examples of using Lời nguyền này in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
chúng ta phải thoát khỏi lời nguyền này.
we must free the convent of this curse.
Hai nạn nhân nổi tiếng của lời nguyền này là cựu Thần Sáng Alice
The two most well-known victims of this curse are the former Aurors Alice
Lời nguyền này yêu cầu ông phải chọn một hành động từ một danh sách của hai hoặc ba tùy chọn xuất hiện trước mặt anh bất cứ lúc nào, và không có kiểm soát những sự lựa chọn xuất hiện.
This curse requires him to select an action from a list of two or three options that appear before him at any time, and has no control over what choices appear.
Lời nguyền này yêu cầu ông phải chọn một hành động từ một danh sách của hai hoặc ba tùy chọn xuất hiện trước mặt anh bất cứ lúc nào, và không có kiểm soát những sự lựa chọn xuất hiện.
This curse requires him to select an action from a list of two or three options that appear before him at any time.
Lời nguyền này được sử dụng trong các bản in của Quidditch qua các Thời đại của Thư viện Hogwarts
This curse is known to be imbued on the Hogwarts Library's copy of Quidditch Through the Ages and on Harry Potter's
Các khía cạnh hành hạ nhất của lời nguyền này là Zilean đôi khi kinh nghiệm Urtistan
The most torturous aspect of this curse is that Zilean sometimes experiences Urtistan as it once was and the rest of
Lời nguyền này.
This curse. This.
Mang theo lời nguyền này.
Carrying around this curse.
Tôi sinh ra với lời nguyền này.
I was born with this curse.
Ta sẽ chấm dứt lời nguyền này.
I will end this curse.
Để họ chứng giám lời nguyền này.
So that they witness this curse.
Lời nguyền này không có dễ dàng đâu.
This curse isn't going to be easy.
Lời nguyền này của con là một phước lành.
This curse of yours is a blessing.
Lời nguyền này cũng là một vòng vĩnh cửu.
This curse, too, forms an eternal cycle.
Làm ơn đừng trói buộc tôi với lời nguyền này.
Please do not bind me with this curse.
Aishe! Tôi giải phóng Petar khỏi lời nguyền này!
I release Petar from this curse! Aishe!
Aishe! Tôi giải phóng Petar khỏi lời nguyền này!
Aishe! I release Petar from this curse!
Em không nghĩ lời nguyền này hiệu nghiệm với em.
I don't think this curse works for me.
Lời nguyền này sẽ tồn tại với thời gian!
This curse will last until the end of time!
Anh nghĩ nhưng lời nguyền này là những thứ vớ vẩn.
I thought all this curse stuff was crap.
Results: 5133, Time: 0.0208

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English