LỜI NGUYỀN RỦA in English translation

curse
lời nguyền
nguyền rủa
rủa sả
chửi rủa
chửi
bị nguyền
đã rủa
curses
lời nguyền
nguyền rủa
rủa sả
chửi rủa
chửi
bị nguyền
đã rủa
cursing
lời nguyền
nguyền rủa
rủa sả
chửi rủa
chửi
bị nguyền
đã rủa

Examples of using Lời nguyền rủa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đó là những kẻ nghe lời nguyền rủa nầy mà tự trấn an,“ Chúng ta sẽ bình yên dù cho chúng ta tiếp tục làm theo ý mình đi nữa.”.
These are the kind of people who hear these curses but bless themselves, thinking,“We will be safe even though we continue doing what we want to do.”.
Thường được cho biết đến như là một Lời Nguyền Rủa, Kinh Thánh đã giải thích điều đó như cách này.
Often referred to as the Curse, it is explained Biblically in the following way.
Vì thế, chúng ta không cần lo lắng chính mình về những điều như lời nguyền rủa và phép thuật và sự quấy rầy của Sa- tan.
Therefore, we need not concern ourselves with things like curses and spells and Satanic interference.
Lời nguyền rủa của Đức Giêsu về cây vả là hành động tiên báo chống lại sự vô tín của những ai chống đối sứ điệp của Người.
So Jesus cursing of the fig tree is a prophetic action against those who reject His message.
Ngoài ra, nếu God nhận lấy lời nguyền rủa của bạn hay của ai đó dành cho Người,
In addition, if God takes the curse of you or someone for Him, that is, to force Him to punish you
Có những hoàn cảnh sống thực của những người đã bị quỷ ám do phù thủy, lời nguyền rủa và những điều giống như vậy.
There are real-life situations of people who are possessed by evil spirits through witchcraft, curses, and the like.
Và những gì người ta nghe được là rất nhiều lời nguyền rủa từ vị tổng thống của thể kỷ 19.
And what people reportedly hear from Jackson is a lot cursing from the 19th-century president.
Frank Bidart đăng“ Lời nguyền rủa” trong số mùa xuân 2002 của tạp chí The Threepenny Review( Phê bình Ba xu).
Frank Bidart published“Curse” in the spring 2002 issue of The Threepenny Review.
Nàng sẽ nói:‘ Xin cứ đúng như thế!'[ a] 23 Thầy tế lễ viết những lời nguyền rủa này vào sách, rồi rửa sách trong nước đắng.
And the woman shall say,'Amen, Amen.' 23"Then the priest shall write these curses in a book and wash them off into the water of bitterness.
lời chúc phúc và lời nguyền rủa;
death, blessing and cursing;
quân Thenardier chỉ có thể nghĩ rằng đó là một lời nguyền rủa nào đó.
to those from Brune, the Thenardier Army could only think of it as a curse of some kind.
Tôi xuống khỏi xe đạp, quỳ gối cầu nguyện để Đức Thánh Linh phá bỏ mọi lời nguyền rủa hay những sự tấn công nào từ ma quỷ chống lại tôi.
I climbed off the bike, fell to my knees and prayed for the Holy Spirit to cancel any curses or demonic attacks placed against me.
Cuối cùng, mặc dù một vài đối tượng ném ra và một số lời nguyền rủa nhẹ, các nhà kính ít nhất là đứng.
In the end, despite a few thrown objects and some mild cursing, the greenhouse was at least standing.
cho phụ nữ, lời nguyền rủa đặc biệt đối với một người đàn ông?”.
home beneath the sun, Zeus, unto woman, specious curse to man?”.
ai nhắm mắt làm ngơ sẽ bị nhiều lời nguyền rủa.
poor has no lack; but one who closes his eyes will have many curses.
Annabeth đang thử mở bằng con dao của mình và một số lời nguyền rủa bằng tiếng Hy Lạp cổ.
which Annabeth managed to pry open with her knife and a fair amount of cursing in Ancient Greek.
kết thúc bằng lời nguyền rủa, vu khống và ném đồ, Gottsman khuyên.
complete with cursing, slandering, and throwing things, Gottsmans advises.
Nếu tất cả tạo vật hiện nay đều ở dưới lời nguyền rủa, bất kỳ sự sống nào bên ngoài trái đất sẽ cũng phải chịu ảnh hưởng.
If all of creation now suffers under the curse, any life apart from the earth would also suffer.
Sự ngu dốt là lời nguyền rủa của Chúa trời; tri thức là đôi cánh đưa ta bay tới thiên đường.
Ignorance is the curse of God, knowledge is the wing wherewith we fly to heaven”.
Tất cả những lời nguyền rủa đã ghi trong sách nầy sẽ đổ xuống trên chúng,
All the curses written in this book will come down on them, and the Lordwill erase
Results: 113, Time: 0.0206

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English