THIS IS NOT ENOUGH in Vietnamese translation

[ðis iz nɒt i'nʌf]
[ðis iz nɒt i'nʌf]
điều này là không đủ
this is not enough
this is insufficient
this is not sufficient
này là chưa đủ
this is not enough
vầy thì không đủ
this is not enough
này không đủ
is not enough
this is insufficient
điều này chưa đủ
nó vẫn chưa đủ
it wasn't enough

Examples of using This is not enough in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You know, for the 21st century this is not enough.
Bạn biết đấy, trong thế kỷ 21 này là không đủ.
Not enough. This is not enough.
Không đủ, thế này là không đủ.
I will ask him, but this is not enough.
Tôi sẽ nhờ nhưng nhiêu đây không đủ.
But this is not enough, because even the most successful project is always on paper can lead to a catastrophe and collapse.
Nhưng điều này là không đủ, bởi vì ngay cả những dự án thành công nhất luôn luôn trên giấy có thể dẫn đến một thảm họa và sự sụp đổ.
But this is not enough, since such a diet is severely limited in terms of the content of vitamins and trace elements.
Nhưng điều này là không đủ, vì chế độ ăn như vậy bị hạn chế nghiêm trọng về hàm lượng vitamin và các nguyên tố vi lượng.
With the current demand, the number of services like this is not enough.
Với nhu cầu của khách hiện nay, số lượng dịch vụ như thế này là chưa đủ.
and hands the money back to his wife and says with much disappointment:''She said this is not enough.
anh ta quay lại, đưa tờ bạc lại cho vợ và nói với nhiều thất vọng:“ Cô ta nói như vầy thì không đủ.
Camp Nou seats 99,354 people, but sometimes even this is not enough, so consider to book tickets for important games like“el Clasico” in advance.
Nou Camp ghế 99.354 người, nhưng đôi khi ngay cả điều này là không đủ, nên xem xét để đặt vé cho trận đấu quan trọng như" el Clasico" trước.
As if this is not enough, they get a second deposit bonus of 22% for deposits up to €50 plus 22 bet points.
Như thể điều này là không đủ, họ nhận được tiền thưởng tiền gửi thứ hai 22% cho số tiền gửi lên tới € 50 cộng với 22 điểm đặt cược.
Certainly, we can find the right words to address those anxieties, but this is not enough.
Chắc chắn, chúng ta có thể tìm thấy những lời đúng để giải quyết những lo âu này, nhưng điều này chưa đủ.
If this is not enough for someone, they can opt for a more powerful variant, 8GB RAM and 128 GB internal memory.
Nếu điều này là không đủ cho một ai đó, họ có thể lựa chọn không cho một biến thể mạnh mẽ hơn, bộ nhớ trong 8GB RAM và 128 GB.
If this is not enough, there is a hallway going to the spacious terrace at the left side measuring 3.7 m by 8.3 m.
Nếu điều này là không đủ, có một hành lang đi lên sân thượng rộng rãi ở phía bên trái có kích thước 3,7 m x 8,3 m.
If this is not enough protection, while you could try increasing the dose your best bet would be to move to AI use.
Nếu điều này là không đủ bảo vệ, trong khi bạn có thể thử tăng liều mà đặt cược tốt nhất của bạn sẽ được chuyển sang sử dụng AI.
And as if this is not enough, another storm is brewing again in the warm waters of the western Pacific.
Và như thể điều đó còn chưa đủ, một cơn bão khác đang hình thành trong vùng nước ấm ở bờ tây Thái Bình Dương.
At the age of 29 he thought,“This is not enough, I must go to see Dzongsar Khyentse.”.
Năm 29 tuổi, Ngài nghĩ,“ Điều này vẫn chưa đủ, tôi cần đến gặp Dzongsar Khyentse Rinpoche”.
This is not enough to be able to completely finance university studies.
Điều này là không đủ để có thể hoàn toàn tài trợ cho các nghiên cứu đại học.
Some scientists say this is not enough and urge WHO to change EMFs to a“group 1:
Một số nhà khoa học nói điều này là chưa chính xác
However, this is not enough. Those are just auxiliary, help conditions.
Tuy nhiên, điều này là chưa đủ, những điều này chỉ mang tính phụ trợ, mang tính điều kiện.
This is not enough: The United States ought to call China's bluff and make clear the real stakes.
Điều này là chưa đủ: Mỹ phải lên án sự giả dối của Trung Quốc và thể hiện rõ vị trí của mình.
Modern education pays attention to the development of the brain and the intellect, but this is not enough.
Nền học vấn hiện đại chú ý đến sự phát triển của bộ não và trí tuệ, nhưng điều này không đủ.
Results: 112, Time: 0.1051

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese